riservare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riservare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riservare trong Tiếng Ý.
Từ riservare trong Tiếng Ý có các nghĩa là mua vé, phòng, dành riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riservare
mua véverb |
phòngverb noun Pensi che non abbia un piano di riserva? Bà nghĩ tôi không có dự phòng sao? |
dành riêngverb Ho riservato un tavolo per puntate alte per noi due. Tôi đã dành riêng một bàn cược cao cho hai ta rồi. |
Xem thêm ví dụ
33 Fate i piani in anticipo per ottenere i risultati migliori: Si raccomanda di riservare del tempo ogni settimana per fare le visite ulteriori. 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
Ci vuole coraggio per rifiutare inviti al lunedì sera e riservare quella serata alla famiglia. Phải có can đảm để từ chối những lời mời vào tối thứ Hai, để các anh chị em có thể dành buổi tối đó cho gia đình mình. |
Vorrai anche riservare del tempo per leggere e studiare la Bibbia e pubblicazioni bibliche. Bạn cần thời gian cho việc đọc và học Kinh Thánh cũng như các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
E se dovesse morire... nessuno al mondo potrebbe riservare una morte piu'dolorosa alla tua cara puttanella. Và nếu thằng bé chết, không có người sống nào có thể nghĩ ra một cái chết đau đớn hơn cho con điếm nhỏ của cậu đâu. |
Inoltre, per riservare del tempo a una particolarità del libro, nelle settimane in cui si esaminerà la parte conclusiva dei capitoli si tratteranno ancora meno paragrafi. Ngoài ra, trong tuần lễ học phần cuối bài, vì có phần ôn lại nên chúng ta sẽ học ít đoạn hơn để có thời giờ thảo luận khung câu hỏi để suy ngẫm, một khía cạnh đặc biệt của sách. |
Molti che sono cresciuti in famiglie cristiane hanno similmente osservato che riservare del tempo al ministero ogni settimana li ha aiutati a fare progresso come ministri cristiani. Nhiều người lớn lên trong gia đình Nhân Chứng cũng đã nhận xét thấy việc dành thì giờ rao giảng mỗi tuần đã giúp họ tiến bộ với tư cách người truyền giáo đạo Đấng Christ. |
(Deuteronomio 6:4-9) È bene riservare regolari periodi di tempo per leggere e considerare insieme la Bibbia, magari con l’aiuto di pubblicazioni che la spiegano. Nên đều đặn dành thời giờ để tất cả cùng nhau đọc và thảo luận về Kinh-thánh, có lẽ dùng các sách báo giúp giải thích Kinh-thánh. |
Se potete riservare anche solo 10 o 15 minuti al giorno, ne trarrete grande beneficio. Nếu dành ra 10 hoặc 15 phút mỗi ngày, bạn sẽ thấy rất hữu ích. |
(2) Riservare un giorno alla settimana all’opera con le riviste. (2) Sắp xếp mỗi tuần một ngày để tham gia vào việc mời nhận tạp chí. |
2 Bisogna riservare regolarmente del tempo per prepararsi per le adunanze. 2 Chúng ta nên đều đặn dành ra thì giờ chuẩn bị cho các buổi họp. |
Lì leggiamo che in un’occasione Gesù aveva cercato di riservare un po’ di tempo al riposo. Về điểm này hãy chú ý đến Mác 6:30-34. |
9 Pertanto Geova* sa liberare dalla prova le persone a lui devote,*+ ma riservare gli ingiusti alla distruzione* nel giorno del giudizio,+ 10 specialmente quelli che bramano altri* per contaminarli+ e che disprezzano l’autorità. 9 Vậy, Đức Giê-hô-va* biết cách giải cứu người có lòng sùng kính ra khỏi cơn thử thách,+ nhưng để lại kẻ không công chính cho sự hủy diệt trong ngày phán xét,+ 10 nhất là những kẻ tìm cách làm ô uế thân xác người khác+ và khinh thường uy quyền. |
“Geova sa liberare le persone di santa devozione dalla prova, ma riservare gli ingiusti al giorno del giudizio perché siano stroncati”, ci assicura la Bibbia. — 2 Pietro 2:9. Kinh-thánh cho chúng ta biết “Chúa biết cứu-chữa những người tin-kính khỏi cơn cám-dỗ, và hành-phạt kẻ không công-bình, cầm chúng nó lại để chờ ngày phán-xét” (II Phi-e-rơ 2:9). |
Un dizionario la definisce “atto o rito del dedicare qualcosa a un essere divino o a un uso sacro”, “votare o riservare qualcosa per uno scopo particolare”, “altruistica dedizione”. Một từ điển (Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) định nghĩa từ ngữ đó là “một hành động hay một nghi lễ hiến dâng cho một vị thần hoặc cho một việc thánh”, “dành riêng ra cho một mục đích đặc biệt”, “tận tụy hy sinh”. |
Potreste riservare un po’ di tempo il sabato o la domenica per cercare le persone che non avete trovato durante la settimana. Bạn có thể chọn một lúc nào đó ngày Thứ Bảy hoặc Chủ nhật để thăm những người không có ở nhà trong tuần. |
Altre responsabilità scritturali potrebbero ridurre la quantità di tempo che possiamo riservare all’opera di predicazione. Những bổn phận khác theo Kinh Thánh có thể lấy mất thời gian của chúng ta cho công việc rao giảng. |
Anche se non puoi studiare per lunghi periodi, decidi quanto tempo riservare allo studio e fai in modo che niente interferisca con il tuo programma. Ngay cả khi không có nhiều thời gian để học hỏi, hãy quyết định lượng thời gian mà bạn có thể dành cho việc này, và cố gắng không để bất cứ điều gì xen vào. |
Perciò anche le sorelle cristiane devono stabilire a cosa dare la precedenza e riservare specificamente del tempo per leggere la Bibbia e studiare seriamente. Vậy các chị tín đồ Đấng Christ cũng phải ấn định những việc ưu tiên và dành khoản thời gian nhất định cho việc đọc và học hỏi Kinh Thánh cách nghiêm túc. |
Riservare una cosa così speciale a un uomo che se la merita non è forse un benefit più per voi? Chẳng phải để dành một thứ đặc biệt cho người đàn ông nào tự giành được điều đó thì sẽ có lợi hơn đối với bạn sao? |
Assicurati di preparare uno spazio da riservare agli annunci durante il caricamento di una nuova schermata nell'applicazione. Đảm bảo chuẩn bị khoảng không cố định cho quảng cáo khi tải màn hình mới trong ứng dụng của bạn. |
Quando ero giovane, un giovane biologo in Africa, mi occupavo di riservare aree meravigliose come futuri parchi nazionali. Khi tôi còn là một nhà sinh học trẻ ở Châu Phi, tôi đã tham gia hoạch định một số khu vực tuyệt đẹp để làm công viên quốc gia trong tương lai. |
Cercate di riservare del tempo ogni settimana per le visite ulteriori. Hãy cố gắng dành thì giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
7 La testimonianza stradale è efficace: Fu nel numero inglese dell’Informatore (l’attuale Ministero del Regno) del gennaio 1940 che i proclamatori furono incoraggiati per la prima volta a riservare un giorno speciale ogni settimana per la testimonianza stradale con le riviste. 7 Làm chứng ngoài đường phố có hiệu quả: Chính trong tờ Informant (nay là Thánh chức Nước Trời) ra tháng 1 năm 1940, những người công bố được khuyến khích lần đầu tiên là phải để ra mỗi tuần một ngày đặc biệt để làm chứng ngoài đường phố với tạp chí. |
La Bibbia dice che è saggio riservare del tempo per imparare a conoscere Geova. — Efesini 5:15, 16. Kinh Thánh nói rằng chúng ta nên dành thì giờ để học về Đức Giê-hô-va.—Ê-phê-sô 5:15, 16. |
(Isaia 33:15, 16) Come dice in seguito l’apostolo Pietro, “Geova sa liberare le persone di santa devozione dalla prova, ma riservare gli ingiusti al giorno del giudizio perché siano stroncati”. (Ê-sai 33:15, 16) Như sứ đồ Phi-e-rơ sau này nói: “Chúa biết cứu-chữa những người tin-kính khỏi cơn cám-dỗ, và hành-phạt kẻ không công-bình, cầm chúng nó lại để chờ ngày phán-xét”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riservare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riservare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.