rol trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rol trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rol trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rol trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhiệm vụ, danh sách, vai trò, hàm số, danh mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rol

nhiệm vụ

(duties)

danh sách

(list)

vai trò

(roll)

hàm số

(function)

danh mục

(list)

Xem thêm ví dụ

De cualquier manera, a propósito, si Uds. piensan que es difícil para las familias tradicionales lidiar con estos nuevos roles, solo imagínense cómo son ahora las cosas para las familias no tradicionales: familias con dos padres, con dos madres, hogares con un solo padre.
nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân.
Su rol es análogo al Mago de Oz.
Bộ phim cũng được so sánh với The Wizard of Oz.
Durante el "sorry business" los miembros de la familia asumen roles y responsabilidades puntuales. Protocolos tales como restringir el uso de fotografías, decir el nombre del difunto y celebrar la ceremonia del humo son todas señales de respeto que permiten una transición serena del espíritu.
Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an.
Namco × Capcom fue un juego de rol, por lo que Tekken X Street Fighter y Street Fighter X Tekken son los primeros juegos de pelea desarrollados entre Namco y Capcom.
Namco x Capcom là một trò chơi chéo đầu tiên của hãng, do đó làm cho Tekken X Street Fighter và Street Fighter X Tekken là trò chơi đầu tiên thuộc thể loại trò chơi chiến đấu được thực hiện bởi Namco và Capcom.
Y hablamos de cómo las mujeres tienen tan fuertes percepciones debido a nuestra débil posición y a nuestro rol como guardianas de la tradición, pero también tenemos el gran potencial para ser los agentes del cambio.
Chúng tôi trò chuyện về làm thế nào phụ nữ lại có nhận thức mạnh mẽ như vậy bởi vì sự nhạy cảm tinh tế của chúng ta và vai trò làm người giữ truyền thống nên chúng ta là nhân tố rất quan trọng làm nên sự thay đổi
Entonces dije, OK, esto prueba mi teoría sobre la parálisis adquirida y el rol crítico de la información visual, pero no voy a ganar un Premio Nobel porque logré que un tipo moviera su miembro fantasma.
OK, điều này chứng minh giả thuyết của tôi về chứng liệt não đã học và tầm quan trọng của hình ảnh vào thị giác nhưng tôi sẽ không nhận giải Nobel vì khiến một ai đó di chuyển chi ảo đâu.
Y me gustaría revisar exactamente el rol que cumplen las consecuencias imprevistas.
Và tôi muốn ôn lại vai trò của những kết quả ngoài mong đợi.
El P-47 demostró ser efectivo en el combate aéreo frente a la Luftwaffe, pero demostró además ser especialmente capaz en el rol de ataque a tierra.
Chiếc P-47 rất có hiệu quả trong không chiến, nhưng tỏ ra đặc biệt phù hợp trong vai trò tấn công mặt đất.
Todos en este salón, cada uno a lo ancho de Canadá, cada uno de los que está escuchando esta presentación tiene un rol que desempeñar y, creo, una responsabilidad.
Tất cả mọi người trong phòng này, tất cả mọi người trên khắp Canada, tất cả mọi người nghe bài trình bày này có một vai trò và tôi nghĩ rằng, một trách nhiệm.
El mercadeo tomará también un rol más importante para desarrollar cuentas claves de manera más inteligentes como lo es la propuesta hecha por Peppers y Rogers (1993): Cuando dos negociantes compiten por el mismo cliente, aquel que posea la mayor información sobre este cliente será el competidor más eficiente.” Las organizaciones que ven los mayores beneficios del mercadeo basado en cuentas son las compañías de Servicios y Consultorías de Tecnología de Información.
Tiếp thị cũng sẽ tăng vai trò phát triển trí thông minh trên các tài khoản chính - như đề xuất của Peppers và Rogers (1993): “Khi hai nhà tiếp thị cạnh tranh cho cùng một khách hàng, tất cả những thứ khác đều bình đẳng, nhà tiếp thị có phạm vi thông tin lớn nhất về khách hàng cụ thể đó sẽ là đối thủ cạnh tranh hiệu quả hơn.”
Sabemos que puede ser muy tentador descargar un determinado programa de edición de vídeo o un juego de rol gratuitos, pero pregúntese si puede confiar en el sitio web que lo ofrece.
Chúng tôi biết có thể hấp dẫn để tải xuống chương trình chỉnh sửa video hoặc trò chơi nhập vai miễn phí, nhưng bạn có thực sự tin tưởng trang web cung cấp chương trình hoặc trò chơi đó không?
Donde las mujeres coinciden, sin embargo, es en su propio rol y que debe ser central y activo.
Tuy nhiên điều mà phụ nữ đồng thuận, là về vai trò của họ, và rằng nó phải trung tâm và năng động.
Ordinariamente, hay un requisito de funcionamiento por al menos un año en el rol de transgénero, antes de realizar una cirugía real.
Thông thường, có yêu cầu phải hoạt động ít nhất một năm trong giới tính chuyển đổi trước khi ca phẫu thuật thực tế được thực hiện.
¿Cómo veía él su rol?
Ông thấy như thế nào về nó?
No creo que necesitemos encontrar nuestro rol en el universo.
Tôi nghĩ ta chẳng cần phải tìm kiếm vai trò của mình trong vũ trụ để làm gì.
Posee un sector privado en estado de crecimiento rápido y estable y el estado juega un rol básico en la industria, actividades bancarias, transporte y comunicaciones.
Thổ Nhĩ Kỳ có lĩnh vực kinh tế tư nhân phát triển nhanh và mạnh, tuy nhiên nhà nước vẫn đóng vai trò chính trong công nghiệp, ngân hàng, vận tải và viễn thông.
¿Cuáles son los roles de varias instituciones que favorecen en producir a hombres abusivos?
Đâu là vai trò của vô số cơ quan tổ chức trong việc giúp tạo ra những người đàn ông bạo hành?
A la mañana siguiente, Abraham recoge el área local y encuentra un Humvee abandonado que contiene juegos de rol y una caja de cigarros en un puente.
Sáng hôm sau, Abraham phát hiện ra một chiếc xe quân đội bỏ hoang có chứa nhiều đạn của súng phóng lựu và một hộp xì gà trên một cây cầu.
Y esos dos roles confluyeron en un libro que escribí llamado " Orígenes ".
Và hai vai trò này cùng được thể hiện trong cuốn sách tôi đã viết có tên gọi " Nguồn Gốc ".
Pero cuando éste también fue prohibido por razones similares, hubo una transición al Yaro-Kabuki, en donde actuaban hombres, por lo que se requería de trajes elaborados y maquillaje para aquéllos que actúaban en roles femeninos o onnagata.
Nhưng khi mà điều này sau đó cũng bị cấm bởi lý do tương tự. và đã có một sự chuyển tiếp sang Yaro-Kabuki, được biểu diễn bởi những người đàn ông, đòi hỏi trang phục và trang điểm công phu cho những vai diễn nữ giới, hay onnagata.
Desempeñaré el rol que tenga que desempeñar.
Tôi sẽ diễn bất cứ vai nào tôi cần diễn.
Mi rol es dar una voz a quienes no la tienen.
Vai trò của tôi là đem lại tiếng nói cho những người bị áp bức.
Ya cumplí mi rol.
Tôi đã làm xong phần của mình.
En 2010, la revista Forbes enlistó a Bank of America como la tercera empresa más grande del mundo. Con la adquisición de Merrill Lynch en 2008 hizo a Bank of America la mayor empresa de gestión de riqueza del mundo y juega un rol importante en el mercado de la banca de inversión.
Vụ mua lại ngân hàng Merrill Lynch năm 2008 đã khiến Bank of America trở thành công ty quản lý tài sản lớn nhất thế giới và là một tổ chức tham gia chính trong thị trường ngân hàng đầu tư.
Esos son los roles que fueron definidos para nosotros dos.
Đó là quy tắc được đặt ra cho hai chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rol trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.