rojo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rojo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rojo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rojo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đỏ, hồng, mầu đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rojo

đỏ

adjective (Que tiene color rojo.)

Nunca he visto una nevera roja.
Tôi chưa bao giờ trông thấy một tủ lạnh màu đỏ.

hồng

noun (Color obtenido al sustraer verde y azul del blanco. Color primario del sistema aditivo de colores, y secundario en el sistema de colores sustractivo. El color complementario del turquesa.)

Ponte un traje blanco con una rosa roja.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.

mầu đỏ

noun (Color obtenido al sustraer verde y azul del blanco. Color primario del sistema aditivo de colores, y secundario en el sistema de colores sustractivo. El color complementario del turquesa.)

¡Esas emisiones nunca crecerían tan rápido como la línea roja indica!
Lượng khí thải sẽ không bao giờ tăng nhanh như thể hiện trên đường mầu đỏ.

Xem thêm ví dụ

Su cubierta de color rojo vivo y sus 150 instructivas ilustraciones contribuyen a su apariencia atractiva.
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay.
La región roja es una sección de un glóbulo rojo.
Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu.
Y dijeron, midamos el CO2 por hogar, y al hacer eso, los mapas se invirtieron, más frío en el centro de la ciudad, más caliente en los suburbios, y al rojo vivo en estos barrios alejados del tipo "conduce hasta que califiques".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Por eso, debido a la luz, rojo más verde es amarillo.
Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng.
Rojo duque uno, ¿qué estás viendo?
anh đang thấy gì thế?
Rafael, el de rojo, es como un gran osito de peluche... si los ositos de peluche fueran muy violentos.
Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ.
El color distintivo de esta línea es rojo.
Màu biểu trưng của tuyến là màu đỏ.
Libertad de la persecución del Jemer Rojo.
Sự tự do được thoát khỏi sự hành hạ của Khơ- me Đỏ.
Finalmente, realizamos tomografías de resonancia magnética en algunos pacientes y la actividad tumoral está en rojo en este paciente, claramente vemos la mejoría un año después, al tiempo que baja el PSA.
Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm.
Un hermoso Mercedes rojo entra y sale uno gris, clásico, y desaparece.
Một chiếc Mercedes đỏ đi vào bãi xe... một chiếc Mercedes màu xám cổ điển đi ra và biến mất.
Los artesanos elaboraban una cerámica pintada en blanco, rojo y negro, con dibujos de animales o rostros humanos, o diseños geométricos.
Các nghệ nhân Ngưỡng Thiều đã tạo ra đồ gốm tráng men trắng, đỏ và đen với các họa tiết trang trí hình mặt người, động vật và các hình hình học.
En inglés "leyó" se escribe como "leer", "read" en ambos casos. y "leyó" suena como "rojo", "red" en ambos casos.
Ý tưởng đó dựa vào việc "read" cũng có thì quá khứ là "read," chúng có cách viết giống nhau.
En tales ocasiones no vacila en ejercer su poder de manera devastadora, como lo hizo en el Diluvio del día de Noé, en la destrucción de Sodoma y Gomorra y en la liberación de Israel a través del mar Rojo.
Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
Es cierto que ella se había vuelto rojo y pálido.
Đó là sự thật rằng cô đã biến màu đỏ và sau đó nhạt.
Este es el libro rojo.
Đây là sổ ghi chép
Perfecto, que sea de rojo.
Đúng vậy, màu đỏ rất hợp với cô.
En la parte superior de la página Información general, es posible que se muestren algunas métricas marcadas con un icono rojo de error .
Ở đầu trang Tổng quan, một số chỉ số có thể được đánh dấu bằng biểu tượng lỗi màu đỏ .
Estaban a punto de ser llevados a pie enjuto a través del mar Rojo.
Họ sắp được đi băng qua Biển Đỏ mà chân không dính nước.
En Yukón y en los territorios septentrionales de Canadá, es utilizada principalmente en las ciudades de Inuvik, Aklavik, Fort McPherson, Old Crow y Tsiigehtchic (antes río Rojo Ártico).
Ở Các Lãnh thổ Tây Bắc và Yukon cuả Canada, nó có mặt chủ yếu ở Inuvik, Aklavik, Fort McPherson, Old Crow, và Tsiigehtchic (tên cũ Arctic Red River).
Y verán que hay un último pedacito que sigue siendo rojo.
Và bạn sẽ thấy, vẫn còn một chút xíu ở đây vẫn còn nguyên màu đỏ.
No podemos hacer la película sin usar el color rojo.
Ta không thể làm phim mà không có màu đỏ.
Tras recogerlas a mano, se aplastan para obtener el colorante contenido en los huevos: un pigmento rojo soluble en agua, ideal para teñir.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
En otras, puede aparecer dentro de un círculo rojo y blanco [Circle_speed_limit].
Ở các vị trí khác, giới hạn tốc độ tối đa có thể xuất hiện bên trong vòng tròn màu đỏ và trắng [Circle_speed_limit].
Hombre blanco querer ser amigo hermano rojo.
Da trắng muốn làm bạn với anh em da đỏ.
Las alfombras de la meta son elevadas y de color rojo con el logo de The Amazing Race ampliado sobre ella.
Thảm ở Vạch kết thúc của cuộc đua là một tấm thảm đỏ lớn với logo của The Amazing Race in lớn ở chính giữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rojo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.