rompiscatole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rompiscatole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rompiscatole trong Tiếng Ý.

Từ rompiscatole trong Tiếng Ý có nghĩa là kẻ quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rompiscatole

kẻ quấy rầy

noun

Xem thêm ví dụ

Di solito andrebbe bene ma ora sono in modalità rompiscatole.
Thường thì tôi cũng khoái nhưng giờ tôi đang thấy khó chịu.
Non voglio fare la rompiscatole, ma il mio fidanzato è un suo fan.
Tôi không muốn làm phiền nhưng bạn trai tôi rất hâm mộ cô.
E cosa fa di preciso un assistente rompiscatole?
Vậy công việc của một trợ lý nhân viên trực điện thoại là gì vậy?
Ma nel 1985 ho ricevuto una telefonata da Bono che, come sapete, è un cantante incredibile, ma anche un fantastico rompiscatole, ( Risate ) una persona a cui è impossibile dire di no, e mi ha detto, sai, subito dopo l'uscita della canzone Biko, organizziamo un tour per Amnesty, devi partecipare e, veramente, è stata la prima volta in cui mi sono messo in gioco, e ho conosciuto persone che avevano visto uccidere i propri cari davanti ai propri occhi e che avevano un collega che era stato gettato in mare da un aeroplano, e, improvvisamente, questo mondo dei diritti umani è entrato nel mio mondo e io non potevo più, assolutamente, andarmene come ero arrivato.
Rồi năm 1985, tôi nhận được cú điện thoại từ Bono và bạn biết đấy anh ta là một ca sĩ xuất sắc nhưng cũng là kẻ la liếm kinh khủng ( Cười ) một người rất khó chối từ. Anh ấy nói cậu biết đấy, sau khi tôi hát bài Biko chúng tớ sẽ lưu diễn cho tổ chức Amnesty ( Ân xá ), cậu phải tham gia nhé. Và đó thực là lần đầu tiên tôi đến gặp những người đã tận mắt chứng kiến người thân bị bắn ngay trước mặt mình và có người yêu bị ném ra khỏi máy bay xuống biển Thế là bỗng dưng, thế giới hoạt động nhân quyền bước vào cuộc sống của tôi; và tôi thực sự chẳng thể quay lưng như trước kia được nữa.
Rompiscatole.
Chó chết.
Ho sentito che puo'essere una gran rompiscatole.
Tôi nghe cô ấy có thể dễ nóng giận.
Anche papà era un rompiscatole, ma tra lui e mamma ha sempre funzionato.
Bố luôn là cái gai trong mắt, nhưng ông ấy và mẹ vẫn luôn hòa hợp.
Che ne dici, brutta rompiscatole?
Cô nghĩ sao, đồ hống hách và bạo ngược?
Ma nel 1985 ho ricevuto una telefonata da Bono che, come sapete, è un cantante incredibile, ma anche un fantastico rompiscatole,
Rồi năm 1985, tôi nhận được cú điện thoại từ Bono và bạn biết đấy anh ta là một ca sĩ xuất sắc nhưng cũng là kẻ la liếm kinh khủng
Ma è una rompiscatole.
nhưng khó chịu.
E " una gran rompiscatole.
Cô ta rất khó chịu!
Ma fate attenzione qui: a nessuno piace un rompiscatole.
Nhưng lưu ý rằng chả ai thích một thằng ngốc.
Nel solaio di un droghiere rompiscatole.
Trong gác mái của một người bán tạp hóa.
E, senti, potrà essere... un fratello rompiscatole, ma è l'unico fratello rompiscatole che ho.
Nghe này, anh ấy có thể là một anh trai tồi, nhưng anh ấy là người anh tồi duy nhất tôi có.
Da come ne parlavi ho capito subito... che Ego era un rompiscatole.
Tôi biết rằng từ cái cách ông nói về gã... Ego này tức hắn là tin xấu.
Fate sparire questi rompiscatole.
Đưa mấy tên tò mò đó ra khỏi đây.
Lavora per il peggior rompiscatole.
Cậu ấy đang làm việc cho ông vua nghiền bơ.
Il papà di una tale rompiscatole come Oh Ha Ni.
Ba của một kẻ hay gây rắc rối giống Oh Ha Ni.
C'e'scritto che ti ritiene uno stronzo rompiscatole.
Nó viết là cô ấy nghĩ anh là thằng gàn phiền nhiễu.
Un assistente rompiscatole!
Trợ lý cho nhân viên trực điện thoại?
A quei piccoli rompiscatole serve tempo per crescere.
Ờ thì cũng phải dần dần chứ đòi phát được ngay à.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rompiscatole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.