rondine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rondine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rondine trong Tiếng Ý.

Từ rondine trong Tiếng Ý có các nghĩa là chim nhạn, Nhạn bụng trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rondine

chim nhạn

noun

Nella foto in alto a sinistra si vede il nido di una rondine montana rupicola dell’Africa.
Hình bên trái là tổ chim nhạn Phi Châu.

Nhạn bụng trắng

Xem thêm ví dụ

Per mantenere la velocità in volo, un rondine deve battere le ali 43 volte al secondo, giusto?
Để duy trì tốc độ bay, một con én phải vỗ cánh 43 lần mỗi giây, đúng không?
Rondini comuni a Hong Kong, 2004
Những con én ở Hồng kong, 2004.
Come fate a sapere cosi tante cose sulle rondini?
Sao ngài rành về én quá vậy?
Un salmista, scrivendo in merito al suo desiderio di servire nel tempio di Dio, menzionò la rondine.
Một người viết Thi-thiên đề cập đến chim én khi bày tỏ ước muốn được phụng sự trong đền của Đức Chúa Trời.
Una rondine africana potrebbe portarla.
Một con én Châu Phi thì có thể tha được.
Code di rondine (Papilionidi)
Bướm gấm (họ Papilionidae)
Perché era alla Casa della Rondine?
Sao hắn lại ở Yến Tử đêm qua?
Che rondine intendi?
Ông muốn nói gì?
Se sono una mamma rondine, la dimensione ottimale della nidiata è, dal mio punto di vista, diciamo cinque.
Nếu tôi là một con chim nhạn mẹ, kích thước ổ tối ưu theo quan điểm của tôi là năm.
Yan.... Una rondine che vola libera nel cielo...
Tự do bay lượn trên bầu trời.
Poi fece uscire una rondine, e anch’essa tornò.
Ông thả một con nhạn ra, nhưng nó cũng bay trở lại.
Indossa un cappello di castoro e giacca a coda di rondine, cinta con un marinaio- cintura e guaina- coltello.
Ông mặc một chiếc mũ hải ly và nuốt đuôi áo, girdled với một thủy thủ- vành đai và vỏ bọc- dao.
Domani la rondine massacrera'il drago.
Ngày mai, đội con nhạn sẽ hạ được đội con rồng.
La rondine vola al sud in cerca del caldo, il balestruccio e il piviere cercano il caldo d'inverno, ma non sono estranei a questa terra.
Chim én có thể bay về nam theo mặt trời, hay chim cút hay choi choi có thể tìm những vùng ấm áp hơn trong mùa đông, những chuyện đó đâu có gì lạ.
Amici, vi presento il progetto Rondine Silente.
Tôi xin giới thiệu đến các ngài dự án " Chim sẻ lặng câm "
Alcune rondini ogni anno facevano il nido nell’area del tempio di Salomone.
Một số con làm tổ trong đền thờ của Sa-lô-môn.
Potete osservare i comportamenti degli uccelli perfino dalla finestra della vostra cucina: un merlo che scava alla ricerca di vermi, un tiranno pigliamosche in picchiata su un insetto, un colombo che corteggia la compagna, una rondine che senza posa costruisce il nido o un cardellino che sfama la sua nidiata.
Thậm chí, bạn có thể quan sát tập tính hằng ngày của các loài chim qua cửa sổ phòng bếp: một con sáo đen đang bới đất tìm giun, một con chim đớp mồi đang săn côn trùng, một con bồ câu đang tán tỉnh bạn tình, một con chim nhạn đang miệt mài xây tổ hay một con chim kim oanh đang mớm mồi cho con.
Per prima cosa sono dotate di speciali valvole a forma di cuspide o nido di rondine le quali impediscono che la gravità faccia rifluire il sangue lontano dal cuore.
Thứ nhất, nó được trang bị với các van đặc biệt giống hình cái chén để ngừa trọng lực rút máu khỏi tim.
Il testo originale parla di una rondine che vola dentro la casa di una famiglia e predice l’eccezionale buona fortuna che li attende nel nuovo anno1
Lời bài hát gốc nói về một con chim nhạn bay vào nhà của một gia đình và báo trước sự may mắn kỳ diệu đang chờ họ trong năm sắp tới.1
Re Artü e Sir Bedevere, distanti solo un volo di rondine, avevano scoperto qualcosa.
Trong khi đó, Vua Arthur và Hiệp sĩ Bedevere cách không xa hơn một chuyến én bay, đã khám phá ra một cái gì.
Non ci sono rondini, ma credo che sentirete...
Không có con chim én nào, nhưng tôi nghĩ bạn có thể nghe tiếng...
Nel VII secolo a.E.V., prima che i naturalisti comprendessero il fenomeno della migrazione, Geremia scrisse: “Anche la cicogna nel cielo sa quando è tempo di migrare; la tortora, la rondine e la gru sanno quando è tempo di tornare”. — Geremia 8:7, Parola del Signore.
Vào thế kỷ thứ 7 trước công nguyên, trước khi các nhà vạn vật học hiểu về sự di trú, Giê-rê-mi viết nơi Giê-rê-mi 8:7: “Chim hạt giữa khoảng-không tự biết các mùa nhất-định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn giữ kỳ dời chỗ ở”.
La piccola rondine, comportandosi esattamente come se fosse un piccolo cuculo, gettò fuori l’uovo.
Con chim nhạn non hành động hệt như thể nó là một con chim cu cu non, ném quả trứng ra ngoài.
Per questo cantò: “Pure l’uccello stesso ha trovato una casa, e la rondine un nido per sé, dove ha messo i suoi piccoli: il tuo grande altare, o Geova degli eserciti, mio Re e mio Dio!”
Vì thế ông hát: “Hỡi Đức Giê-hô-va vạn-quân, là Vua tôi và là Đức Chúa Trời tôi, con chim sẻ đã tìm được một nơi ở, và chim én tìm được một ổ đặng đẻ con nó, tức là bàn-thờ của Chúa” (Thi-thiên 84:3).
Nella foto in alto a sinistra si vede il nido di una rondine montana rupicola dell’Africa.
Hình bên trái là tổ chim nhạn Phi Châu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rondine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.