rompere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rompere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rompere trong Tiếng Ý.
Từ rompere trong Tiếng Ý có các nghĩa là cắt đứt, hủy, hủy bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rompere
cắt đứtverb La mia posterità non può permettersi di rompere questa catena. Con cháu tôi không thể có đủ khả năng cắt đứt sợi dây xích ấy. |
hủyverb E cosa ha rotto la connessione tra voi? Well, chuyện gì đã phá hủy sự kiểm soát? |
hủy bỏverb è rimasta rotta anche quando la multa fu rimossa. và vẫn tiếp tục bị phá vỡ sau khi hủy bỏ việc phạt. |
Xem thêm ví dụ
Una questione prioritaria è quindi rompere i colli di bottiglia quando si fa ripartire il settore delle costruzioni. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
Questi sono i motivi per cui ho fondato la University of the People, un'università no profit, senza rette da pagare e che garantisce un diploma di laurea per offrire un'alternativa, per creare un'alternativa per chi non ne ha, un'alternativa accessibile e scalabile, un'alternativa che romperà gli schemi del sistema educativo attuale, che aprirà le porte all'istruzione superiore per ogni studente qualificato indipendentemente da quanto guadagna, da dove vive, o da come viene considerato dalla società. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Non e'facile rompere di netto lo sterno. Không dễ đâm xuyên xương ức. |
Ho dovuto rompere un fanalino dei freni. Phải bẻ đèn pha ra. |
Quella sera, mentre giocava a domino con Aureliano, ordinò al sergente di rompere l’etichetta per contare i voti. Đêm ấy, trong lúc chơi đôminô với Aurêlianô, ngài ra lệnh cho thày quản mở hòm ra đếm phiếu. |
E bisogna rompere il circolo vizioso prima che cominci. Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu. |
“Anche senza volerlo, potresti rompere qualcosa. “Mặc dù không cố ý nhưng em có thể lỡ làm vỡ một cái gì đó. |
Abbiamo bisogno di uomini che hanno fegato, con il coraggio, la forza, l'integrità morale sufficienti per rompere il nostro silenzio complice e sfidarsi l'un l ́altro schierandosi con le donne e non contro di loro. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ. |
31 Dato che era il giorno della Preparazione,+ i giudei volevano evitare che i corpi rimanessero sui pali di tortura*+ il Sabato (e quel Sabato era un grande Sabato),+ perciò chiesero a Pilato di far rompere le gambe ai condannati e far rimuovere i corpi. 31 Vì hôm đó là Ngày Chuẩn Bị,+ và người Do Thái không muốn để các thi thể bị treo trên cây khổ hình+ vào ngày Sa-bát (vì ngày Sa-bát này là Sa-bát lớn),*+ nên họ xin Phi-lát cho đánh gãy chân những người bị treo trên cột và mang thi thể đi. |
Descrivendo ciò che accade quando si mette vino nuovo in otri vecchi, disse: “Il vino nuovo romperà gli otri, e si verserà e gli otri saranno rovinati. Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi. |
Rompere mattoni? Đập gạch? |
Perché anche solo rompere il ghiaccio è tanto difficile? Tại sao việc giao tiếp đơn giản lại khó đến thế? |
✔SUGGERIMENTO: Per rompere il ghiaccio, usa le informazioni del capitolo 21. ✔MẸO: Hãy dùng Chương 21 để nói chuyện với cha mẹ. |
Filippo poi attaccò e conquistò le città di Lisimachia e di Calcedonia, anche loro membri della Lega etolica, costringendole a rompere la loro alleanza con l'Etolia. Philippos tiếp theo tấn công và chinh phục các thành phố Lysimachia và Chalcedon, mà cũng là các thành viên của Liên minh Aetolia, buộc họ phải phá bỏ liên minh của họ với Aetolia. |
Si sarebbe dovuto rompere, ma va bene. Lẽ ra nó phải vỡ, nhưng cũng không sao. |
E' praticamente impossibile rompere una bottiglietta di Coca Cola. Gần như không thể làm vỡ một chai Coke. |
Si romperà. Nó sẽ phá vỡ. |
3 Come rompere il ghiaccio: Molti di noi trovano difficile iniziare una conversazione con un estraneo. 3 Để bắt đầu: Nhiều người trong chúng ta thấy khó bắt chuyện với người lạ. |
Dovremo affrontare, e in qualche modo rompere il legame tra il cambiamento climatico e le azioni umane che lo causano. Và bạn cần phải đối phó - bằng cách nào đó phá vỡ liên kết giữa các hành động của con người mà làm biến đổi khí hậu, và khí hậu lại tự nó biến đổi. |
Non romperà la canna schiacciata; e in quanto al lucignolo dalla luce fioca, non lo estinguerà”. Người sẽ chẳng bẻ cây sậy đã giập, và chẳng dụt tim đèn còn hơi cháy”. |
I piccoli scoiattoli non riescono a rompere le noci, vero? Trước tiên, sóc con thì không thể ăn được cả hạt dẻ to, đúng không? |
Volete rompere gli schemi del mondo? Muốn phá vỡ khuôn mẫu của thế gian chăng? |
Hai viaggiato fino a qui per rompere il patto di fedeltà con la Casa Targaryen? Ngài đã đi xa thế này để phá vỡ cam kết với nhà Targaryen? |
Sapete, i fidanzati di Proust dovevano lasciare il paese se volevano rompere con lui. Bạn trai của Proust sẽ phải trốn ra nước ngoài nếu muốn chia tay ông. |
Allora dovresti rompere con la tua finta ragazza del liceo. Vậy cậu nên chia tay vớ cô bạn gái trung học giả của cậu đi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rompere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rompere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.