rondella trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rondella trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rondella trong Tiếng Ý.

Từ rondella trong Tiếng Ý có các nghĩa là máy giặt, đĩa, vòng đệm, Máy giặt, lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rondella

máy giặt

(washer)

đĩa

vòng đệm

(washer)

Máy giặt

lát

Xem thêm ví dụ

In molti casi si tratta di traballanti baracche di legno; sono rivestite di lamiere ondulate e tenute insieme da grossi chiodi conficcati in tappi di bottiglie di birra schiacciati a mo’ di rondelle.
Nhiều ngôi nhà rất sơ sài, chỉ là những tấm tôn sóng đặt trên khung yếu ớt bằng gỗ, được đóng lại bằng đinh và nắp chai bia đã đập dẹt thay cho vòng đệm.
Il legno da costruzione veniva tagliato nei canyon locali, le pietre in eccesso del Tempio di Salt Lake furono portate al cantiere, resti di equipaggiamento militare e i ferri dei buoi furono trasformati in chiodi e rondelle, la colla veniva creata facendo cuocere pelli di animali e il gesso fu fatto col calcare locale e rafforzato con peli d’animale.
Gỗ làm nhà lấy từ các hẻm núi địa phương, số đá dư lấy từ địa điểm xây cất Đền Thờ Salt Lake, đồ trang bị quân đội còn thừa lại và gỗ bịt móng gia súc được chế biến thành đinh và máy đãi, keo được làm ra từ da thú nấu sôi lên, và vữa được làm thành từ đá vôi ở địa phương trộn với lông thú để tăng thêm sức bền.
(Risate) Personalmente sono ossessionato da ogni vite, bullone, rondella di questi aggeggi pazzeschi.
(Cười) Cá nhân tôi bị ám ảnh về ốc, vít, vòng đệm có trong những thứ điên rồ này.
▪ Sostituite le rondelle che non tengono: un rubinetto che sgocciola può perdere in un anno 7.000 litri d’acqua.
▪ Thay vòng đệm của vòi nước bị rỉ—vòi nước rỉ có thể phí 7.000 lít một năm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rondella trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.