rottura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rottura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rottura trong Tiếng Ý.

Từ rottura trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự gãy, sự tuyệt giao, sự vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rottura

sự gãy

noun

sự tuyệt giao

noun

sự vỡ

noun

Xem thêm ví dụ

[ Rottura aprire la porta del monumento. ]
[ Breaking mở cửa của di tích. ]
Altre complicazioni, secondo la sede degli impianti, possono essere la formazione di aderenze, emorragia o blocco intestinale, disfunzioni vescicali e rottura degli impianti, che può diffondere la malattia in altre sedi.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
Questa questione dell'uguaglianza e veramente una gran rottura di scatole.
Hình thức kinh doanh bình đẳng này thật sự rất phiền phức.
Questo è solo l'inizio, perché la vera rottura che si sta verificando non è tecnologica.
Đó chỉ là sự bắt đầu, vì sự thay đổi lớn hiện tại không chỉ là công nghệ.
Ecco la vera motivazione della rottura tra i due.
Đây là những nguyên nhân chính dẫn đến sự chia rẽ giữa họ.
Ko Sun-sook, ex spia nordcoreana, malata di Alzheimer, era una rottura di scatole.
Một điệp viên của phía Bắc Hàn, Ko Sun-sook đã lấy được... của Alzheimer và là nỗi lo ngại của trại giam
Poteva aprire una rottura per la Terra che voleva.
Thì hắn có thể mở lỗ thông đến bất kì Earth nào hắn muốn.
Nonostante le origini comuni, l'economia della Repubblica Federale Socialista di Jugoslavia era significativamente diversa dalle economie degli altri paesi socialisti dell'est Europa e della stessa Unione sovietica, soprattutto dopo la rottura con quest'ultima nel 1948 e durante il periodo Informbiro.
Bất chấp việc có cùng nguồn gốc, nền kinh tế Nam Tư có nhiều khác biệt so với nền kinh tế của Liên Xô và các nước cộng sản khác tại Đông Âu, đặc biệt là sau chia rẽ Nam Tư-Liên Xô vào năm 1948.
Abbiamo tutti un punto di rottura.
Tất cả đàn ông đều có điểm yếu.
La persona contagiata generalmente manifesta i sintomi della malaria ad ogni successiva rottura dei globuli rossi.
Mỗi khi hồng cầu vỡ, thường thì người bệnh có những triệu chứng sốt.
Ok, buona rottura.
Chia tay vui vẻ nhé.
Ma la rottura più grande sembrerebbe essere... questa.
Nhưng lỗ hổng quan trọng nhất có vẻ như là cái này
Kutner ha detto che la cosa consolante nella nostra rottura e'che... non sono stato scaricato per una ragazza.
Kutner nói rằng cái hay của mối quan hệ này là anh sẽ không bị đá vì gái.
L'eminente sociologo Immanuel Wallerstein esprime una visione meno trionfalistica, sostenendo che la fine della Guerra Fredda è il preludio della rottura dell'egemonia statunitense.
Nhà xã hội học Immanuel Wallerstein đã thể hiện một quan điểm ít lạc quan hơn, cho rằng sự chấm dứt của Chiến tranh Lạnh là một tiền đề cho sự tan vỡ của Hoà bình kiểu Mỹ.
Sta inviando meta-umani dal tuo mondo, tramite le rotture, per combattermi.
Hắn đã gửi các meta-human từ thế giới của ông qua các lỗ hổng sang đây đấu với tôi.
Sei una gran rottura di palle, cara.
Cô đúng là kẻ phiền toái.
Era davvero importante, ma soprattutto interessante perché era in atto una specie di rottura, una separazione tra la matematica che proviene dalla realtà, da un lato, e la nuova matematica che viene dalla pura mente umana.
Nó quan trọng, nhưng thú vị nhất bởi vì một vết rạn nứt, ôột khoảng cách giữa toán học đến từ thực tế và toán học mới là sản phẩm thuần túy của trí óc con người.
Oh, sara'davvero una rottura.
Oh, đúng là xui thật mà.
Nel marzo 1861 disse di voler trovare un compromesso su alcuni problemi per evitare la rottura della nazione.
Trong tháng 3 năm 1861, ông cũng chỉ ra sự sẵn sàng thỏa hiệp về một số vấn đề để ngăn chặn sự tan rã của đất nước.
Abbiamo applicato questa teoria molto presto, è stato il nostro primo successo, per la diagnostica della rottura degli elementi chiave nei razzi di ferro.
trên chiếc tên lửa. Căn cứ vào những âm thanh phát ra, những tiếng va đập nhỏ từ một cỗ máy phát ra, báo cho bạn biết chúng bị căng thẳng, có hư hỏng đang xảy ra Có một chùm hiện tượng phản hồi tích cực,
Per Pinzón quel punto di rottura furono le dimissioni.
Về phần Pinzón, giới hạn của ông ta là xin từ chức.
Non sono altro che delle rotture per Petrov.
Họ là cái gai trong mắt Petrov.
Rottura della quarta parete al quadrato.
Phá vỡ bức tường thứ tư bên trong bức tường thứ tư.
Fare pizzo le nuvole rottura in là est:
Làm ren những đám mây cắt đứt ở đằng kia đông:
In molte famiglie i vincoli coniugali sono vicini al punto di rottura.
Trong nhiều gia đình mối liên hệ hôn nhân đang đến chỗ tan vỡ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rottura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.