ruby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruby trong Tiếng Anh.

Từ ruby trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồng ngọc, ngọc đỏ, Rubi, Ruby. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruby

hồng ngọc

noun (type of gem)

Only he of royal blood can restore the ruby.
Chỉ người mang dòng máu hoàng tộc mới có thể chạm vào viên hồng ngọc này.

ngọc đỏ

adjective

Rubi

adjective

Ruby

noun (Ruby (programming language)

Ruby, would you please see our guest upstairs to his room?
Ruby, chị đưa vị khách của chúng ta lên phòng được không?

Xem thêm ví dụ

Among the first ones to become Jehovah’s Witnesses in our farming valley were Maud Manser, her son William, and her daughter Ruby.
Trong số những người đầu tiên trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va tại thung lũng nông thôn có chị Maud Manser cùng với con trai là William và con gái là Ruby.
Ruby, would you please see our guest upstairs to his room?
Ruby, chị đưa vị khách của chúng ta lên phòng được không?
They related to her immediately, took her home and named her Ruby, after Val's mother!
Họ quan tâm đến cô bé ngay lập tức, đưa cô bé về và đặt tên là Ruby, theo tên mẹ của Val.
Hello, Ruby.
Chào Ruby.
Thanks, Ruby.
Cám ơn, Ruby.
12 I will make your battlements of rubies,
12 Ta sẽ làm rìa tường ngươi bằng hồng ngọc,
Microsoft Internet Explorer 5, launched on March 18, 1999, and subsequently included with Windows 98 Second Edition and bundled with Office 2000, was another significant release that supported bi-directional text, ruby characters, XML, XSLT, and the ability to save web pages in MHTML format.
Internet Explorer 5, phát hành vào ngày 18 tháng 3 năm 1999, và sau đó được kèm trong Windows 98 Second Edition và đóng gói chung với Office 2000, là một phiên bản nổi bật khác có hỗ trợ văn bản hai hướng, ký tự ruby, XML, XSLT và khả năng lưu trang web dưới định dạng MHTML.
Eyring), Ruby Haight still showed love and concern for her.
Eyring ), Ruby Haight vẫn cho thấy tình yêu thương và mối quan tâm của bà đối với Kathy.
This is a graph of the Ruby community.
Đây là biểu đồ của cộng đồng Ruby.
And he would say, " Ruby, what are you saying? "
Và ông nói, " Ruby, cháu đang nói gì vậy? "
In the final battle, Ruby Moon battles Yue and initially appears to be winning.
Trong trận chiến cuối cùng, Ruby Moon đấu với Yue và có vẻ giành được thắng lợi vào lúc ban đầu.
In the English-language version of the film, which was concurrently released with a subtitled version in the United States on 19 January 2018, the film features the voices of Ruby Barnhill, Kate Winslet, and Jim Broadbent.
Trong phiên bản tiếng Anh của phim, ban đầu được phát hành tại Hoa Kỳ vào ngày 19 tháng 1 năm 2018 với phụ đề tiếng Anh, sau đó có thông báo về các nhân vật lồng tiếng tiếng Anh cho phim bao gồm Ruby Barnhill, Kate Winslet và Jim Broadbent.
Following the release of Ruby 0.95 in 1995, several stable versions of Ruby were released in the following years: Ruby 1.0: December 25, 1996 Ruby 1.2: December 1998 Ruby 1.4: August 1999 Ruby 1.6: September 2000 In 1997, the first article about Ruby was published on the Web.
Sau khi phát hành Ruby 0.95 vào năm 1995, một số phiên bản ổn định của Ruby đã được phát hành trong những năm tiếp theo: Ruby 1.0: ngày 25 tháng 12 năm 1996.
As a result, Ruby and I became well-equipped to explain our beliefs and defend our faith.
Kết quả là tôi và chị Ruby đã rành rẽ trong việc giải thích tín ngưỡng và bênh vực đức tin của mình.
A short time ago little Ruby was born into our family.
Cách đây không lâu, bé Ruby sinh ra trong gia đình chúng tôi.
When he looked up, he saw Ruby standing across the way, young and beautiful.
Khi ngước lên, anh thấy Ruby đang đứng ở phía bên kia, trẻ và đẹp.
Then Ruby Inwood, a girl who lives in the apartment house, joined them.
Sau đó Ruby Inwood, một cô gái cũng sống trong cư xá, nhập bọn với họ.
Ruby, gimme that book!
Ruby, đưa cuốn sách đây!
She was later met by the cruiser Curacoa and eventually found Rubis near the Skagerrak and escorted her into Dundee for repairs.
Nó sau đó gặp gỡ tàu tuần dương HMS Curacoa và cuối cùng tìm thấy Rubis gần Skagerrak, và hộ tống nó đi đến Dundee để sửa chữa.
At age 14, Eminem began rapping with high-school friend Mike Ruby; they adopted the names "Manix" and "M&M", the latter of which evolved into "Eminem".
Năm 14 tuổi, anh bắt đầu hát rap với bạn học Mike Ruby; họ lấy tên là "Manix" và "M&M".
And he would say, "Ruby, what are you saying?"
Và ông nói, "Ruby, cháu đang nói gì vậy?"
With her spirit united with her body, Ruby has entered a time of learning in which she can prove herself, choose to follow Christ, and prepare to be worthy of eternal life.
Với linh hồn của nó kết hợp với thể xác, Ruby đã bước vào một thời gian học hỏi mà trong đó nó có thể tự chứng tỏ, chọn noi theo Đấng Ky Tô và chuẩn bị để được xứng đáng với cuộc sống vĩnh cửu.
In 2007 the London jeweler Garrard & Co featured on their website a heart-shaped 40.63-carat ruby.
Năm 2007, hãng trang sức Garrard & Co đã đăng lên trang web của mình một viên hồng ngọc hình trái tim nặng 40.63 cara.
So President Haight was inspired to ask the bishop to call Ruby Haight to teach those young girls.
Vì vậy, Chủ Tịch Haight đã được soi dẫn để yêu cầu vị giám trợ kêu gọi Ruby Haight giảng dạy cho các em gái.
At the end of my father’s life, he passed much more on to us, his children, than a red ruby ring.
Vào cuối đời của cha tôi, ông đã truyền lại cho chúng tôi, các con cái của ông, nhiều hơn là một chiếc nhẫn hồng ngọc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.