rubble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rubble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rubble trong Tiếng Anh.

Từ rubble trong Tiếng Anh có các nghĩa là đá vụn bỏ đi, cuội, sỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rubble

đá vụn bỏ đi

noun

cuội

noun

sỏi

noun

Xem thêm ví dụ

The 32-year-old father followed the cries and dug through the rubble until he found his five-year-old son and the body of his pregnant wife, still sheltering their nine-month-old baby from the collapsed roof of their home.
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.
The pyramid construction comprised three stages: first built were six steps of rubble, their retaining walls made of locally quarried limestone indicating that the monument was originally planned to be a step pyramid, an unusual design for the time which had not been used since the Third Dynasty, some 120 years earlier.
Quá trình xây dựng kim tự tháp này gồm ba giai đoạn: được xây dựng đầu tiên là sáu bậc bằng đá vụn, các đoạn tường bao của chúng được chế tác từ loại đá vôi khai thác tại địa phương, điều này cho thấy rằng công trình trên ban đầu được lên kế hoạch là một kim tự tháp bậc thang, đây là một thiết kế khác thường vào thời điểm đó bởi vì nó đã không được sử dụng từ thời kỳ vương triều thứ 3, khoảng 120 năm trước.
If you wanna sift through this rubble when we're done, be my guest.
Nếu muốn lấy cái gì trong đống đổ nát này thì cũng phải chờ đến khi bọn tôi xong đã.
The temple of Jehovah —once the city’s crowning glory, the one center for pure worship in all the earth— had been reduced to rubble.
Đền thờ Đức Giê-hô-va—một thời là sự vinh quang rực rỡ của thành, trung tâm duy nhất của sự thờ phượng thanh sạch trên khắp trái đất—chỉ còn là đống gạch vụn.
He recounted that his mother and sister were found among the rubble and passed away.
Mẹ ông kể lại chuyện chị cả của bà mắc bệnh lao và qua đời tại Huế.
At the base of the lawn laid rubble and sand, which were successfully tested in Scotland.
Các loại đá vụn và cát lót cỏ đều đã từng được thử nghiệm thành công ở Scotland.
When the townspeople found the statue among the rubble, they mourned because it had been a beloved symbol of their faith and of God’s presence in their lives.
Khi những người dân thành phố đó tìm ra được bức tượng ấy giữa đống gạch vụn thì họ thương tiếc vì bức tượng ấy từng là biểu tượng yêu dấu về đức tin của họ và về sự hiện diện của Thượng Đế trong cuộc sống của họ.
The entrance was, however, buried under rubble in an earthquake in 1991.
Không may thay, cổng vào lại bị sụp sau một trận động đất năm 1991.
Reports of Kane's demise were inconsistent however; some say he was buried underneath rubble when the Temple started to fall apart, but other sources stated that the Global Defense Initiative's ion cannon firing upon the main Temple structure had killed Kane—indeed, a security video eventually substantiated this story.
Báo cáo của về sự thất bại Kane được cho là mâu thuẫn; một số nói rằng ông bị chôn vùi bên dưới đống đổ nát khi đền thờ bắt đầu đổ vỡ, nhưng các nguồn tin khác nói rằng Ion Cannon của Ion Cannon của bắn vào các cấu trúc chính của đền đã thực sự giết Kane với một video an ninh cuối cùng chứng minh câu chuyện này.
Brothers and sisters, none of us would knowingly construct our homes, places of work, or sacred houses of worship on sand or rubble or without appropriate plans and materials.
Thưa các anh chị em, không ai trong chúng ta sẽ cố tình xây cất nhà của mình, chỗ làm việc, hoặc các ngôi nhà thờ phượng thiêng liêng trên cát, đống gạch vụn, hoặc không có sơ đồ và các vật liệu thích hợp.
We kind of grew up in the rubble.
Chúng tôi gần như lớn lên từ đống đá vụn.
I hate rubble.
Tôi ghét bị đè lắm
Imagine the rubble that you get after a natural disaster like an earthquake.
Hãy nghĩ đến đống đổ nát sau một thảm họa tự nhiên như động đất.
Monsters can use the environment to deal out damage to their foes by making weapons of various objects found within the city, such as vehicles and rubble as projectiles, steel girders and stone columns as clubs and radio antennae as a spear to impale others, temporarily stunning them.
Quái vật có thể sử dụng môi trường để gây sát thương cho kẻ thù bằng cách chế tạo vũ khí qua nhiều vật thể khác nhau trong thành phố, như xe cộ và đống đổ nát làm đồ phóng, dầm thép và cột đá làm gậy và ăng-ten radio làm thành ngọn giáo để đâm kẻ khác, khiến chúng choáng váng tạm thời.
They searched among the rubble, in the midst of commotion, risking their own lives to get to all the members.
Họ tìm kiếm trong cảnh đổ nát, ở giữa trận động đất, liều mạng mình để đến với tất cả các tín hữu.
Here is a first prototype of our camera rat, which is a rat with a rat backpack with a camera that can go under rubble to detect for victims after earthquake and so on.
Đây là một nguyên mẫu đầu tiên của chuột máy ảnh của chúng tôi, mà là một con chuột với một chiếc ba lô chuột với một máy ảnh mà có thể đi dưới đống đổ nát để phát hiện các nạn nhân sau động đất và vân vân.
The prison collapsed into rubble, but our brother was not hurt.
Nhà tù sập xuống, nhưng anh không bị thương.
The way things are with the house in the rubble, the bird comes home and finds no nest.
Ngôi nhà nó đổ rồi, như con chim về nhà thấy không còn ổ
Do not find yourself buried in the rubble
Đừng để thân thể ngươi dưới đống đổ nát
It is likely that Larissa, like the other satellites inward of Triton, is a rubble pile re-accreted from fragments of Neptune's original satellites, which were disrupted by perturbations from Triton soon after that moon's capture into a very eccentric initial orbit.
Có khả năng là vệ tinh Larissa, giống như các vệ tinh khác bên trong vệ tinh Triton, là một khối mảnh vụn tái hình thành quanh một hạt nhân từ các mảnh vỡ của các vệ tinh gốc của Sao Hải Vương, những vệ tinh mà đã bị đập vỡ bởi những sự nhiễu loạn từ vệ tinh Triton ngay sau khi vệ tinh này bị bắt giữ vào một quỹ đạo ban đầu có độ lệch tâm rất cao.
Search and rescue teams from several countries have freed 90 people buried under collapsed buildings , including an elderly woman on Tuesday who was trapped under rubble for a full week .
Đội tìm kiếm và cứu nạn từ nhiều quốc gia đã cứu được 90 người bị chôn dưới các toà nhà đổ sập , trong đó có một cụ già được cứu vào hôm thứ 3 sau một tuần mắc kẹt dưới đống đổ nát .
Using rubble from destroyed homes to create new homes.
Sử dụng cao su từ các ngôi nhà bị phá hủy để xây nhà mới
And now it was just another pile of rubble.
Và bây giờ nơi đó chỉ còn là đống gạch vụn.
If mortal hands can transform rubble and ruins into a beautiful house of worship, then we can have confidence and trust that our loving Heavenly Father can and will rebuild us.
Nếu bàn tay con người có thể biến đổi đống vụn đổ nát và hoang tàn thành một ngôi nhà tuyệt đẹp để thờ phượng thì chúng ta cũng có thể tin tưởng và tin cậy rằng Cha Thiên Thượng nhân từ của chúng ta cũng có thể và sẽ hồi phục lại chúng ta.
Imagine a hurricane suddenly sweeps through your town and reduces every last thing to rubble.
Thử tưởng tượng một cơn bão đột nhiên quét ngang qua thị trấn bạn và nghiền nát mọi thứ thành đống vụn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rubble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.