rubric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rubric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rubric trong Tiếng Anh.

Từ rubric trong Tiếng Anh có các nghĩa là đề mục, đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rubric

đề mục

adjective

đoạn

verb noun

Xem thêm ví dụ

So matter and the forces of nature all are put together under the rubric of vibrating strings.
Vì thế vật chất và các lực tự nhiên đặt cạnh nhau trong luận đề về các dây dao động.
One of the codes in this chapter (I47.1) has the code title (rubric) Supraventricular tachycardia.
Một trong các mã trong chương này (I47.1) có tiêu đề mã (chữ đỏ) nhịp tim nhanh trên thất.
So the way this is gonna work is you're gonna have one week to watch the second week lectures about NSFNet, and then you'll have a week to write, during that week you write an essay if you go under peer assessments on the menu, you will see that the rubrics that are gonna used for the grading are actually shown.
Cách làm bài như sau: các bạn sẽ có một tuần để xem bài luận của tuần hai về NSFNet, trong thời gian đấy bạn sẽ có một tuần để viết Click vào ́Peer Assessment ́ ở Menu, bạn sẽ nhìn thấy các thang điểm.
Lord Palmerston 's rubric - countries have no permanent friends , only permanent interests - still rings true .
Quan niệm của Lord Palmerston - các quốc gia không hề có bạn bè muôn đời , mà chỉ có lợi ích đời đời - xem ra vẫn có lý .
Expressionism and Symbolism are broad rubrics that involve several important and related movements in 20th-century painting that dominated much of the avant-garde art being made in Western, Eastern and Northern Europe.
Trường phái Biểu hiện và Biểu tượng là một mảng rộng lớn có liên quan đến một vài quan trọng và có liên quan tới hội họa thế kỷ XX đã từng thống trị nhiều nghệ thuật tiên phong đang được thực hiện ở phương Tây, Đông và Bắc Âu.
So, you submit your assignment by the deadline and then you are given other students'assignments to grade according to the rubric.
Tức là khi bạn nộp bài bạn sẽ đồng thời nhận một bài khác về để chấm. và sau đó bạn sẽ được cho điểm bởi các học sinh khác theo đúng thang điểm.
When you are getting feedback from experts, it can often be helpful to have some kind of structured format, much like the rubrics you'll see in your project assignments.
Khi bạn đang nhận được thông tin phản hồi từ các chuyên gia, nó thường có thể hữu ích để có một số loại định dạng cấu trúc, giống như rubrics bạn sẽ thấy trong tập dự án của mình.
I'll provide that grading rubric to you before you do the assignment, and we'll also provide it to the graders.
Tôi sẽ cung cấp cho bạn phiếu đánh giá để bạn tự đánh giá trước khi bạn làm việc được giao, và chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn trong lớp
There were five types of scribes: Calligraphers, who dealt in fine book production Copyists, who dealt with basic production and correspondence Correctors, who collated and compared a finished book with the manuscript from which it had been produced Illuminators, who painted illustrations Rubricators, who painted in the red letters The bookmaking process was long and laborious.
Có năm loại người liên quan đến việc chép sách: Calligraphers, người sản xuất sách chất lượng cao Copyists, người chép sách và thư từ đơn giản Correctors, người thu thập và so sánh một cuốn sách hoàn chỉnh với bản thảo gốc của tác giả Illuminators, người vẽ tranh minh họa Rubricators, người vẽ các chữ lớn đầu mục màu đỏ.
Now I will provide a very clear rubric.
Bây giờ tôi sẽ cung cấp một phiếu đánh giá rất rõ ràng.
The rubric, hopefully, is very clear and will be relatively straight forward, easy to grade and there's a comment area.
Thang điểm, tôi hy vọng, sẽ rõ ràng và tương đối dễ hiểu, dễ dàng cho việc đánh giá và cho điểm và sau đó có mục nhận xét.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rubric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.