rum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rum trong Tiếng Anh.

Từ rum trong Tiếng Anh có các nghĩa là rượu rum, rum, khó chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rum

rượu rum

noun (distilled spirit)

And they bring rum cake on your birthday.
Họ còn mang bánh rượu rum tặng anh vào ngày sinh nhật.

rum

noun (distilled spirit)

And they bring rum cake on your birthday.
Họ còn mang bánh rượu rum tặng anh vào ngày sinh nhật.

khó chơi

adjective

Xem thêm ví dụ

Gustav Münzberger (gas chambers) received 12 years, Franz Suchomel (gold and money) 7 years, Otto Stadie (operation) 6 years, Erwin Lambert (gas chambers) 4 years, and Albert Rum (Totenlager) 3 years.
Gustav Münzberger (phòng hơi ngạt) nhận án tù 12 năm, Franz Suchomel (vàng và tiền) 7 năm, Otto Stadie (điều hành) 6 năm, Erwin Lambert (phòng hơi ngạt) 4 năm, và Albert Rum (Totenlager) 3 năm.
He wants some rum.
Ổng muốn ít rượu.
The music video shows f(x) dancing to choreography by Jillian Meyers, who had previously worked with f(x) on their hit single Pinocchio (Danger) and would soon work again with Rum Pum Pum Pum.
MV cho thấy vũ đạo của f(x) được biên đạo bởi Jillian Meyers, người đã từng làm việc vớif(x) cho hit single Pinocchio (Danger) và sẽ có một lần biên đạo nữa với Rum Pum Pum Pum.
Anyway rum is not drinking, it's surviving.
Dù sao rượu không phải để uống, mà là để sống sót.
FELlX:We' il get some rum, we' il hang out
Chúng ta sẽ treo cổ hắn
And they bring rum cake on your birthday.
Họ còn mang bánh rượu rum tặng anh vào ngày sinh nhật.
Rum, vodka and Cointreau, sir.
Rum, Vodka và Cointreau, thưa ngài.
The city (thesaban nakhon) Chiang Rai covers tambon Wiang and parts of Rop Wiang, San Sai, and Rum Kok.
Thị xã (thesaban mueang) Chiang Rai nằm trên lãnh thổ toàn bộ ‘‘tambon’’ Wiang và một số khu vực của Rop Wiang, San Sai and Rum Kok.
“However,” Mason told him, “I’m going to have a couple of hot buttered rums at the bar.”
“Tuy nhiên,” Mason nói, “tôi sẽ uống vài ly rum nóng tại quầy rượu.”
I just stay home and I drink rum.
Tôi chỉ ở nhà và uống rượu.
Why is the rum gone?
Tại sao cô đốt rượu rum?
Beer, whiskey, rum and brandy are widely consumed in Sikkim, as is tongba, a millet-based alcoholic beverage that is popular in Nepal and Darjeeling.
Bia, whiskey, rum và brandy được tiêu thụ rộng rãi tại Sikkim, giống như tongba, một loại đồ uống có cồn làm từ kê vốn cũng phổ biến tại Nepal và Darjeeling.
This was a popular winter beverage made of rum and beer sweetened with sugar and warmed by plunging a red-hot fireplace poker into the serving mug.
Đây là một thức uống mùa động phổ biến được làm từ rượu rum và bia ngọt với đường và được hâm nóng bằng cách nhúng một que sắt nóng đỏ vào cốc.
Nearer yet to town, you come to Breed's location, on the other side of the way, just on the edge of the wood; ground famous for the pranks of a demon not distinctly named in old mythology, who has acted a prominent and astounding part in our New England life, and deserves, as much as any mythological character, to have his biography written one day; who first comes in the guise of a friend or hired man, and then robs and murders the whole family -- New- England Rum.
Càng chưa đến thị trấn, bạn đến vị trí giống, ở phía bên kia con đường, chỉ trên các cạnh của gỗ, mặt đất nổi tiếng với các trò đùa của một con quỷ không rõ ràng có tên trong thần thoại cũ, người đã hành động một một phần nổi bật và đáng kinh ngạc trong cuộc sống New England của chúng tôi, và xứng đáng, như nhiều như bất kỳ nhân vật thần thoại, có tiểu sử của ông viết một ngày, người đầu tiên đến trong vỏ bọc của một người bạn hoặc người đàn ông thuê, và sau đó cướp và giết cả gia đình - New- Anh Rum.
Rum swizzles, I believe.
Chanh Rum, tôi nghĩ vậy.
I'm a rum girl, Bobono.
Tôi thích uống rum, Bobono.
Nicaea was threatened from the north by the new Latin Empire established by the Crusaders, and from the east by the Seljuk Sultanate of Rum.
Lúc đầu, Nicaea bị đe dọa ở phía bắc bởi Đế chế Latinh do Thập Tự quân mới thành lập, và ở phía đông thì bị đe dọa bởi vương quốc Hồi giáo Seljuk Rum.
And a Bottle of Rum.
Ha ha ha và một chai rượu rum...
Eye of rabbit, harp string hum Turn this water into rum
dán chặt. Hãy biến nước thành rượu Rum.
I put two gallons of rum aboard.
Tôi có bỏ hai thùng rượu rum trên đó.
Nicaea (İznik), located on the eastern shore of Lake Askania, had been captured from the Byzantine Empire by the Seljuk Turks in 1081, and formed the capital of the Sultanate of Rum.
Thành Nicaea (Iznik), nằm trên bờ phía đông của Hồ Iznik, đã bị người Thổ Seljuk đánh chiếm trong năm 1081, và trở thành thủ đô của Vương quốc Hồi giáo Rum.
Misaeng: Incomplete Life was the first Korean drama to film on location in Jordan, where actors Im Si-wan and Lee Sung-min shot the series's prologue in Amman, Petra, and Wadi Rum.
Misaeng là phim truyền hình Hàn Quốc đầu tiên quay ở Jordan, nơi diễn viên Yim Si-wan và Lee Sung-min thực hiện cảnh quay đầu tiên tại Amman, Petra, và Wadi Rum.
In Wadi Rum, they were hit with flash-floods, storms and rain.
Tại Wadi Rum, họ bị ảnh hưởng bởi lũ quét, bão và mưa.
Fair Haven Ledges, and exchange their skins for rum in Concord village; who told him, even, that he had seen a moose there.
Gờ Haven công bằng, và trao đổi vỏ cho rum ở Concord làng, ai nói với ông, thậm chí, rằng ông đã nhìn thấy một con nai sừng tấm.
Have you tried Atlantico rum?
Anh đã thử rượu rum Atlantico chưa?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.