ruolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ruolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruolo trong Tiếng Ý.
Từ ruolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là danh sách, sổ, thực thụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ruolo
danh sáchnoun Ero dell'avviso che foste competente nel vostro ruolo di guardiano del palazzo. Tôi ấn tượng ông là người có thẩm quyền trong danh sách như người bảo vệ cung điện. |
sổverb noun Inserite i nomi degli uomini nel ruolo dell'equipaggio. Pullings, ghi tên tuổi những người này vào Sổ nhật ký của tàu. |
thực thụnoun |
Xem thêm ví dụ
Billy Connolly era stato considerato per il ruolo. Billy Connolly đã được đề nghị đóng Gimli. |
Quale ruolo speciale abbiamo in relazione all’adempimento della volontà di Dio? Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời? |
(Matteo 1:22, 23) A Gesù non fu messo letteralmente nome Emmanuele, come nome proprio, ma il ruolo che ebbe come uomo adempì il significato di tale nome. Tuy Giê-su không được đặt tên là Em-ma-nu-ên, nhưng vai trò của ngài lúc sống trên đất đã làm trọn ý nghĩa của cái tên đó. |
Assolvendo il ruolo assegnatole dalla Bibbia come ‘aiuto e complemento’ del marito, la moglie si farà voler bene da lui. — Genesi 2:18. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
Che ruolo ha la fede nel manifestare santa sottomissione? Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời? |
Sempre nel 2009, ha interpretato il ruolo dell'antagonista vendicativa nel film horror Forget Me Not. Cũng trong năm đó, cô thủ vai phản diện trong phim kinh dị Forget Me Not. |
Ci sono 170 studi clinici sul ruolo delle cellule staminali nelle malattie cardiache. Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim. |
Ma mi voglio concentrare sul ruolo degli investimenti nella ricerca della novità, la produzione e il consumo di novità. Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ. |
Che ruolo ebbe Izebel nell’assassinio di Nabot? Giê-sa-bên có can hệ gì đến việc Na-bốt bị giết? |
Utilizza le seguenti domande per aiutare gli studenti ad approfondire la loro comprensione e la loro riconoscenza per il ruolo che il sacramento ha nell’aiutarci a ricordare il Salvatore: Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi: |
Che ruolo meraviglioso i nonni possono avere nella vita dei nipoti. Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ. |
Dopo una piccola parte in Scavenger Hunt, nel 1980 ebbe un ruolo importante nel film-biografia sull'attrice degli anni cinquanta Jayne Mansfield, come marito della Mansfield, Mickey Hargitay. Năm 1980, ông diễn xuất trong một bộ phim tiểu sử về nữ diễn viên của thập niên 1950 Jayne Mansfield trong vai chồng của Mansfield, Mickey Hargitay. |
Comprendere il ministero di Lehi può aiutarti a comprendere meglio il ruolo dei profeti oggi. Việc hiểu được giáo vụ của Lê Hi có thể giúp các em hiểu rõ hơn vai trò của các vị tiên tri trong thời kỳ chúng ta. |
L’anno seguente, dopo il suicidio di Cleopatra, anche l’Egitto diventa provincia romana e non ha più il ruolo di re del sud. Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa. |
Conosciuta da allora come Dora Baret, ha iniziato a lavorare nel cinema come comparsa in La venenosa, e le è stato offerto il suo primo ruolo cinematografico da Hugo del Carril nel 1958 in Una cita con la vida, in quello stesso anno, ha incontrato il suo futuro marito, Carlos Gandolfo. Được biết đến với cái tên Dora Baret, lần đầu tiên bà làm phim trong vai La Venenosa, và được đề cử vai diễn đầu tiên trong bộ phim năm 1958 của Hugo del Carril, Una cita con la vida (A Rendezvous with Life); năm đó, bà gặp người chồng tương lai của mình, Carlos Gandolfo. |
Ha anche recitato in una serie di film per la televisione e film indipendenti, e ha avuto un ruolo di primo piano nella serie comica Cupido nel 2009. Cô cũng tham gia một số phim độc lập, và vào vai chính trong loạt phim hài Cupid năm 2009 của đài ABC. |
o In che modo il ruolo di Joseph Smith nella Restaurazione ti ha avvicinato al Padre Celeste e a Gesù Cristo. o Vai trò của Joseph Smith trong Sự Phục Hồi đã mang các em gần với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô hơn như thế nào. |
• Quale ruolo importante hanno le conversazioni in famiglia e nella congregazione cristiana? • Nói chuyện có vai trò quan trọng nào trong gia đình và trong hội thánh đạo Đấng Christ? |
Chin Han è apparso nel film L'amore che resta nel ruolo del Dr. Lee nel 2011, seguito dall'interpretazione nel film di Steven Soderbergh Contagion nella parte dell'epidemiologo Sun Feng. Chin Han tham gia diễn xuất trong bộ phim Restless trong vai TS Lee năm 2011, tiếp theo là một lượt trong bộ phim phim của Steven Soderbergh có tựa Contagion với vai trò dịch tễ học Sun Feng. |
Il tema del loro canto indica che quelle potenti creature spirituali svolgono un ruolo importante nel far conoscere la santità di Geova in tutto l’universo. Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ. |
Successivamente ha lasciato gli studi per interpretare il ruolo di Baby John nel Revival Tour di Broadway di West Side Story; si è esibito con il tour dalla sua apertura, il 30 settembre 2010, fino al 23 settembre 2011. Sau khi rời trường đại học, Gustin nhận được vai diễn Baby John trong tour diễn Broadway Revival với vở West Side Story, và diễn cùng đoàn kich từ ngày 30 tháng 9 năm 2011 đến ngày 23 tháng 10 năm 2011. |
Altri, come i libri e le riviste, continuano ad avere un ruolo importante. Những công cụ khác, chẳng hạn như sách và tạp chí, vẫn tiếp tục hữu hiệu. |
La Frobisher venne parzialmente disarmata per essere trasformata in nave scuola nel 1932, ma ritrasformata in incrociatore nel 1937 quando la Vindictive venne demilitarizzata per assumere specificatamente quel ruolo. Frobisher được giải giáp một phần thành một tàu huấn luyện vào năm 1932, nhưng quay ngược trở lại làm một tàu tuần dương vào năm 1937 khi Vindictive được tháo bỏ vũ khí một cách đặc biệt cho vai trò này. |
Nel mese di settembre, il ruolo di UNPROFOR è stato ampliato per proteggere gli aiuti umanitari e assistere tutta la Bosnia ed Erzegovina, nonché per aiutare a proteggere i rifugiati civili, quando richiesto dalla Croce Rossa. Tháng 9, vai trò của UNPROFOR was được mở rộng cho sứ mạng trợ giúp nhân đạo và phân phát cứu trợ ở khắp Bosna và Hercegovina, cũng như giúp bảo vệ dân thường tị nạy khi được yêu cầu bởi Uỷ ban Chữ thập đỏ Quốc tế. |
Albert Bell (26 novembre 1992) è un calciatore samoano, di ruolo difensore. Albert Bell (sinh 26 tháng 11 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá đến từ Samoa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ruolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.