rupestre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rupestre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rupestre trong Tiếng Ý.

Từ rupestre trong Tiếng Ý có nghĩa là trên vách đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rupestre

trên vách đá

adjective

Xem thêm ví dụ

Questo tempio rupestre, scavato nella roccia viva sulla sponda orientale del Nilo, fu ammirato nei secoli e soprannominato Speos Artemidos ("Grotta di Artemide", l'omologa dea greca della caccia) durante il periodo tolemaico dell'Egitto.
Đền hang dưới đất, được đào vào các vách đá trên sườn phía đông của sông Nile, được người Hy Lạp ca ngợi và gọi là Speos Artemidos trong thời họ chiếm đóng Ai Cập, thời kỳ được gọi là Vương triều Ptolemaic.
Benché l'urbanizzazione abbia cancellato la maggior parte delle tracce di questi insediamenti, si trovano ancora dipinti rupestri in alcune zone.
Mặc dù sự đô thị hóa đã tiêu diệt hầu hết các chứng cớ của các vùng dân cư đó, các bản khắc trên đá vẫn tồn tại ở một số nơi.
Entrambi attraversarono deserti e perlustrarono caverne, monasteri e antiche dimore rupestri.
Mỗi người tự lặn lội tới các vùng sa mạc, lùng sục khắp các hang động, tu viện và những ngôi nhà đục trong vách đá từng có người ở.
L'arte rupestre in Val Camonica è segnalata su circa 2000 rocce in oltre 180 località comprese in 24 comuni, con una particolare concentrazione nelle municipalità di Capo di Ponte, Ceto (Nadro), Cimbergo e Paspardo, Sonico, Sellero, Darfo Boario Terme, Ossimo dove esistono 8 parchi attrezzati per la visita.
Các hình khắcleen 2.000 tảng đá nằm khắp các khu vực thuộc 180 địa phương với 24 đô thị nhưng tập trung nhiều nhất tại Darfo Boario Terme, Capo di Ponte, Nadro, Cimbergo, Sonico, Sellero, Ossimo và Paspardo là những nơi có 8 công viên dành cho du khách ghé thăm.
Questa è l'idea dietro alle bambole voodoo, e forse anche delle pitture rupestri.
Đó là ý tưởng đằng sau con búp bê ma, và có thể cũng là những bức tranh hang động.
Il collo slanciato e arcuato del fenicottero e le sue zampe sottili ed eleganti furono raffigurate in antiche pitture rupestri.
Chiếc cổ cong, mảnh khảnh, cùng với đôi chân gầy nhưng thanh nhã của hồng hạc đã được ghi lại trên các tranh vẽ ở hang động thời nguyên thủy.
È presente addirittura in incisioni rupestri scoperte in Scandinavia che risalgono all’età del bronzo.
Thập tự giá cũng được khắc trên những tảng đá của người Scandinavia trong Thời đại Đồng thau, hàng thế kỷ trước khi Chúa Giê-su sinh ra.
Il link alle pitture rupestri mi porta a una delle forme d'arte più antiche note all'umanità.
Các liên kết tới bức họa về hang động đưa tôi đến một vài những nghệ thuật xa xưa nhất của loài người.
Casi di ustioni e primitivi rimedi sono documentati in alcune pitture rupestri risalenti a più di 3 500 anni fa.
Những tài liệu đầu tiên về bỏng và cách chữa trị đã được mô tả trên các bức vẽ trong các hang động từ 3.500 năm trước đây.
Il link alle pitture rupestri mi porta a una delle forme d’arte più antiche note all’umanità.
Các liên kết tới bức họa về hang động đưa tôi đến một vài những nghệ thuật xa xưa nhất của loài người.
Nelle antiche pitture rupestri in Africa si possono ancora vedere figure sbiadite di giraffe.
Ngày nay người ta vẫn có thể xem thấy những hình vẽ đã phai màu của hươu cao cổ trong những tranh cổ trên đá của Phi Châu.
Appaiono in pitture rupestri in Africa, Australia e Europa.
Hình của chúng được vẽ trên các hang động ở Phi Châu, Úc và Âu Châu.
Questa è l’idea dietro alle bambole voodoo, e forse anche delle pitture rupestri.
Đó là ý tưởng đằng sau con búp bê ma, và có thể cũng là những bức tranh hang động.
Come le pitture rupestri.
Giống như là hình trong mấy hang động.
Essa è famosa (e infatti a questo deve il suo nome) per le incisioni rupestri rappresentanti mani, che appartenevano al popolo indigeno di questa regione (probabilmente progenitori dei Tehuelche), vissuto fra i 9.300 e i 13.000 anni fa.
Nó nổi tiếng (và tên của nó cũng bắt nguồn từ đó) về những hình bàn tay, do những người thổ dân bản xứ (có lẽ là tổ tiên của người Tehuelche) khoảng từ 13.000 tới 9.500 năm trước tạo ra.
La documentazione su questo animale risale alle pitture rupestri di Lascaux.
Các tài liệu về động vật này đưa chúng ta về với những hình vẽ tại hang động Lascaux, Tây Nam nước Pháp, cách đây 16. 000 năm.
Quando intraprese la ricerca di documenti e manoscritti antichi, Firkovich iniziò dalle abitazioni rupestri di Chufut-Kale.
Đầu tiên, Firkovich săn lùng những tài liệu cổ trong những ngôi nhà đục trong vách đá ở Chufut-Kale, vùng Crimea.
In questo ufficio non si lavora, né si scrive o disegna su un foglio di carta, ma si disegna direttamente su una sorta di enorme lavagna bianca rupestre, come uno scienziato preistorico.
Trong văn phòng này bạn không làm việc, viết và vẽ trên một tờ giấy, mà bạn vẽ trực tiếp trên một "hang trắng" khổng lồ, giống như một nhà khoa học tiền sử vậy.
Ad ogni modo tracce di credenze più sofisticate, come le prime pitture rupestri di Cro-Magnon (con un significato probabilmente magico o religioso) non apparvero fino a 32.000 anni fa.
Tuy nhiên, bằng chứng về những đức tin phức tạp hơn, như những bức tranh tường Cro-Magnon giai đoạn sớm (có lẽ có ý nghĩa ma thuật hay tôn giáo) chỉ xuất hiện khoảng 32.000 năm trước (0.6 giây).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rupestre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.