ruscello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruscello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruscello trong Tiếng Ý.

Từ ruscello trong Tiếng Ý có các nghĩa là suối, lạch, Suối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruscello

suối

noun

Ricordo che c'e'un ruscello la', vicino a una cascata.
Theo tôi nhớ, có dòng suối gần thác nước.

lạch

noun

Suối

noun (piccolo corso d'acqua)

Ricordo che c'e'un ruscello la', vicino a una cascata.
Theo tôi nhớ, có dòng suối gần thác nước.

Xem thêm ví dụ

Si sedette sopra un masso che stava accanto al ruscello.
Nó ngồi xuống nơi đó trên một tảng đá lớn gần bên suối.
Quando ero un diacono come molti di voi giovani uomini, io e mio padre facemmo un’escursione fino a un ruscello in montagna per pescare trote.
Khi tôi còn là thầy trợ tế giống như nhiều em là các em thiếu niên, cha tôi và tôi đi đến một dòng suối ở trong núi để câu cá hồi.
E certamente diverrà come un albero piantato presso ruscelli d’acqua, che dà il suo proprio frutto nella sua stagione e il cui fogliame non appassisce, e ogni cosa che fa riuscirà”.
Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”.
9 Poiché io, il Signore, farò sì che producano, come un albero assai fecondo che è piantato in buona terra, presso un ruscello puro, il quale produce molti frutti preziosi.
9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý.
Cosa rende le nostre parole ‘un gorgogliante torrente di sapienza’ anziché un rumoroso ruscello di banalità?
Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào?
Segui il ruscello di sangue fino al luogo in cui il serpente depone le sue uova.
ĐI theo các rạch máu đến nơi con rắn đẻ trứng.
Avevo appena affondato la mia testa su questo quando le campane suonare fuoco, e in gran fretta l ́ motori di laminati in questo modo, guidati da una schiera straggling di uomini e ragazzi, e io tra i primi, perché avevo saltato il ruscello.
Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối.
In Salmo 1:3 è detto che chi legge regolarmente la Parola di Dio è “come un albero piantato presso ruscelli d’acqua”, un albero che porta frutto e il cui fogliame non appassisce.
Thi-thiên 1:3 cho chúng ta biết rằng người nào đều đặn đọc Lời Đức Chúa Trời “sẽ như cây trồng gần dòng nước”, một cây có nhiều quả và không tàn héo.
“Ciascuno”, dice Isaia, “deve mostrar d’essere come un luogo per riparare dal vento e un nascondiglio dal temporale, come ruscelli d’acqua in un paese arido, come l’ombra di una gran rupe in una terra esausta”.
Ê-sai ghi nhận: “Sẽ có một người như nơi núp gió và chỗ che bão-táp, như suối nước trong nơi đất khô, như bóng vầng đá lớn trong xứ mòn-mỏi”.
Possiamo digitalizzare Collect Pond e i ruscelli, e vedere esattamente dove si trovano nella geografia della città oggi.
Chúng tôi có thể số hóa hồ Collect Pond và các con suối, và xem xem chúng thực sự ở đâu trên tấm bản đồ hiện đại.
Ed è possibile notare che la melodia di un ruscello è rappresentata qui nella seconda o terza metà nel fondo della pagina, mentre gli uccelli che si trovavano in quel campo sono rappresentati da questa melodia che attraversa l'apice.
Và bạn có thể thấy rằng chữ ký của một dòng được thể hiện ở đây trong phần ba ở cuối hoặc nửa trang, trong khi con chim đã một lần trong cỏ mà được thể hiện trong chữ ký trên đầu trang.
Ho oltrepassato il ruscello vicino alla mia chiesa solo un paio di volte, dall'epidemia.
Tôi chưa từng đi xa khỏi nhà thờ từ từ khi mọi thứ xảy ra
Così, se volevamo andare tra l ́85esima e l ́86esima e Lex e la terza, forse c'era un ruscello in quell'isolato.
Nếu ta muốn đến giữa số 85 vào 86, và Lex và Third, có thể từng có một con suối nơi tòa nhà đó.
Aha gah hel'lah vuol dire " fiume ", ma a volte " ruscello ".
" Aha gah hel'lah " có nghĩa là " dòng sông ", nhưng thỉnh thoảng, nó có nghĩa là " dòng suối nhỏ "
Sapevo che stava assemblando un sistema per pompare l’acqua da un ruscello più in basso sino alla nostra proprietà.
Tôi biết rằng ông đang xây một hệ thống để bơm nước từ dòng suối nằm dưới cái dốc gần nhà vào chỗ đất của nhà chúng tôi.
Abbiamo visto una donna più limpida di una pozza d'acqua in un ruscello di montagna.
Bạn thấy một người phụ nữ tinh khiết hơn cả hồ nước dưới chân thác đổ.
Segui il ruscello.
Men theo con suối.
Dei luoghi dove ci fermammo ne ricordo uno in particolare, in un frutteto vicino a un ruscello.
Tôi đặc biệt nhớ vườn cây ăn quả gần dòng suối, một nơi chúng tôi đã tạm trú.
I produttori di birra pagano per restituire acqua ai ruscelli.
Những người pha chế trả tiền để tái tạo lại lượng nước ở dòng sông.
Il salmista scrisse che chi si diletta nella legge di Geova e vi legge “giorno e notte . . . diverrà come un albero piantato presso ruscelli d’acqua, che dà il suo proprio frutto nella sua stagione e il cui fogliame non appassisce, e ogni cosa che fa riuscirà”. — Salmo 1:2, 3.
Người viết Thi-thiên viết rằng kẻ vui thích luật pháp của Đức Giê-hô-va và đọc nó “ngày và đêm” sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. —Thi-thiên 1:2, 3.
Il ruscello e'praticamente gelato, al mattino.
Vậy thì, băng đóng vào buổi sáng.
in tutti i ruscelli di Giuda scorrerà acqua.
Những dòng suối của Giu-đa sẽ đầy nước.
Se avete tempo, Sir, dovete venire a pescare nel mio ruscello delle trote.
Ông phải câu tại dòng suối của tôi,
È come un albero presso un ruscello
Quyết bước trung thành, mình hằng làm theo tiếng phán Cha,

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruscello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.