rustico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rustico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rustico trong Tiếng Ý.
Từ rustico trong Tiếng Ý có các nghĩa là nông thôn, quê mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rustico
nông thônadjective |
quê mùaadjective |
Xem thêm ví dụ
Successe a Rusticio come magister militum per Thracias (in Tracia, nel 464), ed ottenne diversi successi contro i Goti e gli Unni (466 o 467). Sau đó ông kế nhiệm Rusticius làm magister militum per Thracias (Đại tướng quân xứ Thracia) vào năm 464, và đã đạt được một số thành công trong cuộc chiến chống lại người rợ Goth và Hun xâm phạm lãnh biên ải vào năm 466 hoặc 467. |
Una rustica capanna da caccia, la mia ultima preda sul fuoco e la mia mogliettina che mi massaggia i piedi mentre i piccini giocano con i cani, sul pavimento. Một ngôi nhà của anh thợ săn, con thú săn được đang rực nóng trên bếp lửa... và người vợ bé bỏng của ta mat-xa chân cho ta... trong khi những đứa con chơi đùa cùng những chú chó trên sàn nhà |
Non voglio farti del male, ma se ti comporti come un rustico frenetico, devo. Tôi không muốn làm tổn thương bạn, nhưng nếu bạn hành xử giống như một mộc mạc điên cuồng, tôi phải. |
Tutti immediatamente tutti giù per la strada, il venditore sweetstuff, titolare cocco timido e il suo assistente, l'uomo swing, bambini e bambine, dandy rustico, intelligente mature, smock anziani e grembiule zingari - ha iniziato a correre verso la locanda, e in uno spazio miracolosamente breve tempo un folla di forse quaranta persone, e in rapida crescita, influenzato e fischiava e chiese ed esclamò e suggerito, di fronte stabilimento signora Hall è. Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall. |
Ma e'molto rustica. Nhưng nghe có vẻ hay. |
Rustico. mộc mạc. |
Quindi stanno lavorando con 7 razze di bovini primitivi di apparenza rustica, come quel Maremmana primitivo lassù, per ricostruire, col tempo, grazie alla domesticazione selettiva inversa, gli uri. Vì vậy, những gì họ đang làm là làm việc với bảy giống nguyên thủy, những gia súc khỏe mạnh giống như loài Maremmana ngày xưa là dần dần xây dựng lại bằng các lựa chọn sinh sản lại loài bò rừng châu âu, |
Vi condurrò un giorno alla sua rustica casetta. Một ngày kia, tôi sẽ dắt anh đến ngôi nhà nghèo nàn của ông ta. |
Penso dia un tocco rustico. Nhìn có vẻ mộc mạc |
Da cui lo stile rustico. Vậy nên mới dã chiến thế này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rustico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rustico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.