sábado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sábado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sábado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sábado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thứ bảy, thứ từ, ngày thứ bảy, Thứ Bảy, Thứ Bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sábado

thứ bảy

noun (El sexto día de la semana en Europa y en sistemas que utilizan la norma ISO 8601; el séptimo día de la semana en Estados Unidos.)

Jugamos al fútbol cada sábado.
Chúng tôi chơi bóng đá mỗi thứ bảy.

thứ từ

noun

ngày thứ bảy

noun

El sábado es un día de mercado en todo el mundo.
Ngày thứ Bảyngày chợ búa trên khắp thế giới.

Thứ Bảy

noun

Jugamos al fútbol cada sábado.
Chúng tôi chơi bóng đá mỗi thứ bảy.

Thứ Bảy

Jugamos al fútbol cada sábado.
Chúng tôi chơi bóng đá mỗi thứ bảy.

Xem thêm ví dụ

Una de las grandes tendencias de los programas de sábado por la mañana entre los años 1980 y 1990 fue la de crear versiones jóvenes de series clásicas, y el 8 de septiembre de 1990, Tom and Jerry Kids Show (Los Pequeños Tom y Jerry), coproducido por Turner Entertainment y Hanna-Barbera Productions (que sería vendido a Turner en 1991), debutó en FOX.
Một trong những xu hướng lớn nhất của truyền hình vào buổi sáng thứ bảy trong những năm 1980 và 1990 là "hiện tượng trẻ em" của các ngôi sao phim cổ điển, và vào ngày 2 tháng 3 năm 1990, Tom và Jerry Kids, đồng sản xuất bởi Turner Entertainment và Hanna-Barbera Productions sẽ được bán cho Turner vào năm 1991) ra mắt trên Fox Kids và vài năm sau, phát sóng trên kênh trẻ em của Anh, CBBC.
Sábado día completo 7 1⁄2
Thứ Bảy Trọn ngày 7 1⁄2
Sábado por la tarde, 5 de abril de 2008, Sesión del sacerdocio
Tối thứ Bảy, ngày 5 tháng Tư năm 2008, Phiên Họp Chức Tư Tế
Sábado por la tarde, 24 de marzo de 2012, Reunión general de las Mujeres Jóvenes
Chiều Thứ Bảy, ngày 24 tháng Ba năm 2012, Buổi Họp Thiếu Nữ Trung Ương
La ceremonia de estos premios se realiza en una carpa ubicada en el aparcamiento de una playa de Santa Mónica, California, habitualmente el día antes de los Premios Óscar (hasta 1999, estos premios se celebraban el sábado previo).
Lễ trao giải thưởng được tổ chức trong một lều trên bãi biển ở Santa Monica, California, Hoa Kỳ, thường là hôm trước ngày trao Giải Oscar (từ năm 1999; ban đầu là thứ Bảy trước lễ trao giải Oscar).
Cómo iniciar estudios bíblicos el primer sábado de junio
Mời học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 6
Luego, presente una breve demostración de cómo iniciar estudios bíblicos con las revistas el primer sábado de enero.
Sau đó, cho xem một màn trình diễn ngắn về cách dùng Tháp Canh để mời người ta học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 1.
¿Podríais llevar al ridgeback noruego a la torre más alta la medianoche del sábado?
Em có thể đem con rồng lên tòa tháp cao nhất vào nửa đêm thứ Bảy không?
Lo veré el sábado en la noche.
Gặp lại anh vào tối thứ 7.
El sábado será un día especial.
Ngày thứ Bảy sẽ hoàn hảo.
En la sesión del sábado por la tarde, tres miembros del Primer Quórum de los Setenta, los élderes John B.
Trong phiên họp trưa thứ bảy, ba thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi—Các Anh Cả John B.
10 min. “Concentrémonos en iniciar estudios bíblicos el primer sábado del mes.”
10 phút: “Nhấn mạnh việc bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên”.
• Cuando Jesús fue acusado de violar el sábado y de blasfemia, ¿qué pruebas presentó para demostrar que era el Mesías?
• Khi bị quy tội vi phạm luật Sa-bát và tội phạm thượng, Chúa Giê-su đã đưa ra bằng chứng nào cho thấy ngài là Đấng Mê-si?
A continuación, les dice: “Si circuncidan a un varón en sábado para no desobedecer la Ley de Moisés, ¿cómo es que se ponen tan furiosos conmigo por curar totalmente a un hombre en sábado?
Rồi ngài hỏi dân chúng: “Nếu một người được cắt bì vào ngày Sa-bát để không vi phạm Luật pháp Môi-se thì sao anh em lại giận dữ với tôi vì tôi đã làm cho một người được hoàn toàn khỏe mạnh vào ngày Sa-bát?
“Acordándote del día del sábado para tenerlo sagrado, seis días has de prestar servicio y tienes que hacer todo tu trabajo.
“Hãy nhớ ngày nghỉ đặng làm nên thánh.
“El sábado y el domingo pasados estábamos en Columbus, Ohio, dedicando un templo nuevo y hermoso.
Thứ Bảy và Chủ Nhật tuần trước chúng tôi đang ở Columbus, Ohia, để làm lễ cung hiến một ngôi đền thờ mới và tuyệt đẹp.
En algún momento entre las dos y las tres de la madrugada del sábado.
Cỡ từ 2 giờ đến 3 giờ sáng thứ bảy.
El sábado, mientras estaba ayunando, me desperté a las 6 de la mañana y volví a orar.
Vào một ngày thứ Bảy, trong khi vẫn còn nhịn ăn, tôi thức dậy lúc 6 giờ và cầu nguyện một lần nữa.
▪ Las congregaciones deben hacer los preparativos pertinentes para la Conmemoración, que este año se celebrará el sábado 26 de marzo, después de la puesta del Sol.
▪ Các hội thánh nên sắp đặt chu đáo cho Lễ Kỷ niệm, nhằm Thứ Bảy, ngày 26 tháng 3, sau khi mặt trời lặn.
LA REUNIÓN anual de la Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania, celebrada el sábado 2 de octubre de 1999, concluyó con un inesperado anuncio.
VÀO ngày Thứ Bảy, 2 tháng 10 năm 1999, Phiên Họp Thường Niên của Hội Tháp Canh kết thúc bằng một lời thông báo bất ngờ.
El sábado sera?
Từ tối thứ 7 ư?
▪ Marzo será un buen mes para servir de precursor auxiliar, pues tiene cinco sábados y cinco domingos.
▪ Tháng 3 có năm ngày thứ bảy và chủ nhật, vì thế đây là thời gian rất tốt để làm tiên phong phụ trợ.
Y llévame al centro comercial el sábado, en Odessa.
Thứ Bảy này chở em đi mua sắm ở Odessa nhé.
La próxima semana, la Primera Presidencia y los Doce Apóstoles se reunirán con todas las Autoridades Generales y líderes de las organizaciones auxiliares y las sesiones restantes de nuestra conferencia general mundial continuarán el próximo sábado y domingo.
Trong tuần tới, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ sẽ nhóm họp với tất cả các Vị Thẩm Quyền Trung Ương và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ trung ương và các phiên họp còn lại của đại hội trung ương trên toàn thế giới của chúng ta sẽ tiếp tục vào ngày thứ Bảy và Chủ Nhật tuần tới.
El programa del sábado por la mañana recalcará la importancia de hacer discípulos mediante el simposio de tres discursos titulado “Mensajeros de las buenas nuevas de la paz”.
Chương trình sáng Thứ Bảy sẽ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đào tạo môn đồ qua bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần với tựa đề “Sứ giả đưa tin mừng bình an”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sábado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.