s trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ s trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ s trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ s trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ s
giâynoun Ahora vamos a tener que ponerte en pie en un segundo. Bây giờ anh sẽ trở lại động tác cũ trong một giây. |
Xem thêm ví dụ
África es el primer continente en el que S. aculeatissimum fue documentada. Châu Phi là lục địa đầu tiên mà S. aculeatissimum được ghi nhận. |
Entrega las respuestas finales de todas las preguntas antes de la(s) fecha(s) que haya indicado tu instructor. Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra. |
Sin importar cuál sea nuestra situación económica, confiemos en el espíritu de Dios y vivamos de tal modo que nos hagamos “rico[s] para con Dios” (Lucas 12:21). (1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”. |
Consultado el 17 de agosto de 2012. Jerrold S. Greenberg, Clint E. Bruess, Sara B. Oswalt (2014). Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2012. ^ Jerrold S. Greenberg, Clint E. Bruess, Sara B. Oswalt (2014). |
Mis queridas hermanas y apreciadas amigas. Estoy muy feliz de estar con ustedes y agradecido de estar en la presencia de nuestro amado profeta, el presidente Thomas S. Các chị em và các bạn thân mến, tôi rất vui được hiện diện với các chị em và các bạn, và tôi cũng biết ơn được hiện diện với vị tiên tri thân yêu của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S. |
Otras maneras de observar nuestros convenios mediante el sacrificio son tan sencillas como el aceptar un llamamiento en la Iglesia y servir fielmente en él, o seguir la invitación de nuestro profeta Thomas S. Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S. |
¿ Quién más nos hubiera salvado de la gente de Maman' s? Ai có thể giúp chúng ta thoát khỏi bè lũ của Maman chứ hả? |
* Busquen los principios y las doctrinas en el (los) discurso(s). * Tìm kiếm các nguyên tắc và các giáo lý trong (các) bài nói chuyện. |
¿Que pasó después del 11-S? Chuyện gì xảy ra sau vụ 9/11? |
Estudie el(los) discurso(s) buscando los principios y la doctrina que se ajusten a las necesidades de los miembros de la clase. Hãy ôn lại (các) bài nói chuyện, tìm kiếm các nguyên tắc và giáo lý nhằm đáp ứng nhu cầu của các học viên. |
Concluyo con mi testimonio de la bendición que tenemos de contar con un profeta viviente, el presidente Thomas S. Tôi kết thúc với chứng ngôn của tôi về phước lành chúng ta có ở một vị tiên tri tại thế, Chủ Tịch Thomas S. |
La libertad que tenía presente Jesús en Juan 8:32 era libertad (del yugo romano; de la superstición; del pecado y la muerte) [w97-S 1/2 pág. Nơi Giăng 8:32, sự tự do mà Chúa Giê-su nghĩ đến là sự tự do thoát khỏi (ách cai trị của La Mã; dị đoan; tội lỗi và sự chết). [w 1/2/97 trg 5 đ. |
Desde finales del 2011, cuando Jeffrey M. Leiden se unió a la compañía de Vertex como Director Ejecutivo, Vertex clasificó dentro de las 15 mejores compañías en el S&P 500 (Estándar & Poor ́s 500 en inglés). Từ cuối năm 2011, khi Jeffrey M. Leiden làm Vertex làm Giám đốc điều hành, Vertex nằm trong danh sách 15 công ty hoạt động tốt nhất trên S&P 500. |
Vine, la palabra griega nóe·ma (vertida: “facultades mentales”) comunica la idea de “propósito” o “artificio de la mente” (Diccionario Expositivo de Palabras del Nuevo Testamento; traducción de S. Vine thì chữ noʹe·ma trong tiếng Hy-lạp (dịch là “ý-tưởng”) có ý niệm về “ý định” hoặc “phương kế” (An Expository Dictionary of New Testament Words). |
Lo que busco no hay invisibilidad, - robo es s. Những gì tôi là sau khi không phải là không có tàng hình, nó ăn trộm. |
En los Estados Unidos, la FCC aprobó el servicio de radio digital de audio digital (DARS) basado en satélites que se transmite en la banda S de 2,31 a 2,36 GHz, actualmente utilizado por Sirius XM Radio. Tại Mỹ, Ủy ban Truyền thông Liên bang chấp nhận phát thanh số vệ tinh (DARS) được hoạt động trong băng tần S trong dải tần 2,31 tới 2,36 GHz, hiện đang được Sirius XM Radio sử dụng. |
* Véase también Concilio de los cielos; Guerra en los cielos; Hombre(s); Principio * Xem thêm Ban Đầu; Chiến Tranh trên Thiên Thượng; Hội Nghị trên Thiên Thượng; Loài Người |
Nuestro profeta, el presidente Thomas S. Vị tiên tri của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S. |
Spanish (jl-S) Vietnamese (jl-VT) |
Se propone que relevemos con un voto de sincero agradecimiento a las hermanas Elaine S. Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn, Các Chị Elaine S. |
LIBROS DE TEXTO: Las asignaciones se basarán en la Traducción del Nuevo Mundo de las Santas Escrituras [bi12-S], Los testigos de Jehová, proclamadores del Reino de Dios [jv-S], “Toda Escritura es inspirada de Dios y provechosa” (edición de 1990) [si-S], El conocimiento que lleva a vida eterna [kl-S], El secreto de la felicidad familiar [fy-S] y los dos volúmenes de Perspicacia para comprender las Escrituras [it-1-S, it-2-S]. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
La secuela cancelada de Super Mario World para la Philips CD-i, Super Mario ́s Wacky Worlds , estaba en desarrollo por NovaLogic. Phần tiếp theo của Super Mario World, Super Mario's Wacky Worlds bị hủy bỏ trên hệ máy Philips CD-I do NovaLogi phát triển. |
Asimismo, busque en el(los) discurso(s) relatos, referencias de las Escrituras y declaraciones que le serán de ayuda para enseñar los principios y las doctrinas. Cũng nên tìm kiếm các câu chuyện, các đoạn tham khảo thánh thư, và những lời phát biểu từ (các) bài nói chuyện mà sẽ giúp các anh chị em giảng dạy các nguyên tắc và giáo lý này. |
4: Rinda el débito conyugal (fy-S págs. Số 4: Chiều nhau trong bổn phận vợ chồng (fy trg 156-158 đ. |
S, muy graciosa, Ừ, vui thật. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ s trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới s
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.