ruta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ruta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đường, đường giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruta

đường

noun

Todo está oculto y arreglado en la ruta.
Tất cả đã được giấu và bố trí dọc đường đi.

đường giao thông

noun

Xem thêm ví dụ

Da igual la ruta que elija el Ferrocarril, tendrán que entendérselas con Beecher y Baxter.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
Dejen siempre que los profesores marquen la ruta.
Hãy luôn để những nhà giáo dẫn lối.
Aquí puede añadir rutas adicionales para buscar documentación. Para añadir una ruta, pulse el botón Añadir... y seleccione el directorio donde debería buscarse la documentación adicional. Puede eliminar directorios haciendo clic en el botón Eliminar
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Una ruta es una secuencia específica de nodos que ocurren en uno o varios pasos y durante un periodo específico.
Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định.
Los estadounidenses reconocieron el logro y llamaron a la ruta "uno de los logros más grandes de la ingeniería militar del siglo XX".
Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó, và gọi tên con đường là "Một trong những thành tựu vĩ đại trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20."
Los datos de esa ruta estarán en este portafolios.
Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này.
Kaplan, encuentranos una ruta alternativa.
Kaplan, tìm lối đi khác xem sao.
Si una ruta abarca varias sesiones, los datos de un nodo procederán del conjunto de todas las sesiones.
Nếu một đường dẫn kéo dài trên nhiều phiên hoạt động, dữ liệu cho một nút sẽ là dữ liệu tổng hợp của tất cả các phiên hoạt động.
Junto a "Anuncios de reserva", haga clic en Mostrar anuncios diferentes de otra URL e introduzca la ruta completa de la página HTML que haya guardado.
Bên cạnh "Quảng cáo dự phòng", hãy nhấp vào Hiển thị quảng cáo từ một URL khác và nhập đường dẫn đã xác định đầy đủ đến trang HTML đã lưu.
a una persona de su ruta de revistas que no había recibido el primer número de La Atalaya.
tháng 4-6 cho một người trong lộ trình tạp chí chưa nhận được số Tháp Canh ngày 1 tháng 5.
También sigue la antigua ruta de la U.S. Route 66.
Nó cũng mang cả Quốc lộ Hoa Kỳ 36 trong suốt chiều dài của nó.
Me dijeron que tuviste que ver en el accidente de la ruta 23.
Người ta bảo cô có liên quan đến tai nạn trên xa lộ 23.
Es parte de la ruta Brisbane–Sídney, que es la undécima ruta más utilizada del mundo, y la séptima de la región Asia Pacífico.
Đây là một phần của tuyến hàng không Brisbane–Sydney, là tuyếng hàng không vận chuyển hành khách tấp nập thứ 11 thế giới, và bận rộn thứ 7 ở vùng châu Á-Thái Bình Dương.
El número de animales muertos encontrados por unidad de longitud de ruta.
Số lần động vật bị chết do xe cộ cán phải trên mỗi đơn vị độ dài của một con đường.
Distancia administrativa es la medida usada por los routers Cisco para seleccionar la mejor ruta cuando hay dos o más rutas diferentes hacia el mismo destino para dos protocolos de enrutamiento.
Router dùng tính năng phân loại mức tin cậy (administrative distance -AD) để chọn đường đi tốt nhất khi nó "biết" hai hay nhiều đường để đến cùng một đích theo các giao thức khác nhau.
La ruta de la seda connota independencia y confianza mutua.
Các tuyến mậu dịch có nghĩa là độc lập và sự tin tưởng lẫn nhau.
Ha cambiado la ruta y hemos estado dando vueltas.
Nó đã thay đổi lộ trình và chúng ta đã chạy vòng quanh.
En vista de esto, uno esperaría que decidieran tomar una ruta distinta para evitar a las sirenas, pero, en cambio, Odiseo dijo:
Vậy bây giờ, các bạn hẳn sẽ nghĩ rằng, họ sẽ chọn một còn đường khác để tránh những nàng mỹ nhân ngư nhưng thay vào đó Odysseus nói,
Esta es la ruta más directa.
– Đó là đường ngắn nhất.
Ruta al directorio del escritorio
Đường dẫn tới thư mục màn hình nền
En la ruta Busan-Jeju, Air Busan también ostenta el liderazgo, ocupando el 77,7 por ciento de sus asientos.
Đối với đường bay Busan-Jeju, Air Busan luôn luôn dẫn đầu, chiếm 77.7% tổng lượng khách.
Los grosores y los colores reflejan la importancia de las inversiones en Display desde el principio de la ruta hasta la conversión.
Trọng số và màu sắc phản ánh tầm quan trọng của nỗ lực Hiển thị của bạn từ đầu đường dẫn đến chuyển đổi.
El Honolulu zarpó al día siguiente, al llegar a Manus el 29 de octubre para realizar reparaciones provisionales, y luego se dirigió a Norfolk, Virginia, el 19 de noviembre, a donde arribó el 20 de diciembre tras realizar la ruta Pearl Harbor, San Diego, California, y el Canal de Panamá.
Honolulu khởi hành vào ngày hôm sau, về đến Manus vào ngày 29 tháng 10 để được sửa chữa tạm thời, rồi lại lên đường vào ngày 19 tháng 11 đi Norfolk, Virginia, ngang qua Trân Châu Cảng, San Diego, California và kênh đào Panama, đến nơi vào ngày 20 tháng 12.
Ya no veo bien tu ruta.
Tôi không nhìn rõ lộ trình của các anh.
Marque la ruta más directa desde ambos lugares a la embajada estadounidense.
Mẹ đã đánh dấu tuyến đường ngắn nhất từ 2 nơi này... đến Đại sứ quán Mỹ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.