sabes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sabes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabes trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sabes trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là địt mẹ, đủ má, ờ, ừm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sabes

địt mẹ

interjection

đủ má

interjection

verb

Pero si, ya sabes, la decisión fuera tuya, ¿qué harías?
Nhưng nếu cô có, một chọn lựa, cô sẽ làm gì?

ừm

verb

Son solo por si acaso, ya sabes, llega el día.
Chỉ đề phòng hờ, ừm, con tới ngày.

Xem thêm ví dụ

Es decir, no sabes...
Nghĩa là, cậu không biết...
¿ Sabes dónde podríamos encontrarlo?
Ông có biết tìm ông ta ở đâu ko?
¿Qué sabes de partos?
Anh biết sinh con là gì không mà nói?
¡ Tú sabes lo que hay que hacer!
Bọn mày đã biết phải làm gì rồi cơ mà.
Haz lo que sabes hacer.
Cứ làm việc gì đó mà anh làm.
" ¿Qué tal si tomamos café o ya sabes, una copa o cenamos o vamos al cine por el resto de nuestras vidas? "
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
¿Cómo sabes eso?
Sao con biết điều đó?
Sabes que no puedo huir.
Ông biết là tôi không thể chạy được mà.
¿Cómo lo sabes?
Sao anh lại nghĩ thế?
Sabes mejor que nadie, que si todo alrededor tuyo se desmorona, entonces es por tu causa.
Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó.
Ya sabes, esa mujer que ha estado rediseñando nuestra web.
Cô gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy.
¿Sabes besar?
Nè, cô có biết cách hôn không?
¿Sabes lo que esto hará sentir a la gente al conocer la verdad?
Ông có biết người ta sẽ bị gì khi họ biết sự thật không?
¿Y tú sabes dónde está este templo?
Cô có biết ngôi đền này ở đâu không?
¿Sabes lo que dicen de él?
Mẹ biết người ta nói gì về ổng không?
Así que no tengo que, ya sabes, ¡ respirar!
Cho nên tôi không cần thở.
¿Qué sabes de mi padre?
Anh biết gì về gia đình tôi?
¿Sabes adónde ha ido?
Em biết cô ta đi đâu rồi không?
Sabes que quien capture a este tipo va a conseguir una gran promoción, amigo mío.
Dù ai bắt cậu ta đó sẽ là khuyến mãi lớn, chàng trai của tôi
—¿Sabes que mueves los labios cuando lees?
“Chị có biết là chị có cử động môi khi đọc không?”
Una mujer llamada Megan comenta: “Lo bueno del compromiso es que sabes que cuando surge algún problema, ninguno de los dos pensará en marcharse”.
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
¿No sabes leerlo?
Anh có biết cách đọc nó không?
A veces pienso que sabes demasiado
Đôi khi tôi nghĩ rằng anh biết quá nhiều và
Cómo sabes que el test canadiense es fácil?
Sao anh biết bài kiểm tra của Canada dễ?
Jenna, no sabes lo agradecido que estoy.
Jenna, tôi thực sự biết ơn cô

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.