sacrament trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sacrament trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacrament trong Tiếng Anh.

Từ sacrament trong Tiếng Anh có các nghĩa là lễ ban phước, nguyền, thề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sacrament

lễ ban phước

noun

nguyền

noun

A young priest helps a man with disabilities take the sacrament (91).
Một thầy tư tế trẻ giúp một người tật nguyền dự phần Tiệc Thánh (91).

thề

noun

Xem thêm ví dụ

Chapters 4–5 detail the exact mode of administering the sacrament.
Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh.
Before the meeting started, the bishop invited any attending deacons who were worthy and properly dressed to participate in the passing of the sacrament.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
Kimball was once asked, “What do you do when you find yourself in a boring sacrament meeting?”
Kimball có lần đã hỏi: “Các anh chị em làm gì khi thấy mình đang ở trong một buổi lễ Tiệc Thánh tẻ nhạt?”
I testify of the multitude of blessings available to us as we increase our preparation for and spiritual participation in the ordinance of the sacrament.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
To answer this question, invite members to work in pairs to select and discuss one phrase from the sacrament prayers in Doctrine and Covenants 20:77, 79 and the counsel in Doctrine and Covenants 59:9.
Để trả lời câu hỏi này, hãy mời các tín hữu làm việc theo từng cặp để chọn ra và thảo luận một cụm từ trong các lời cầu nguyện tiệc thánh Giáo Lý và Giao Ước 20:77, 79 và lời khuyên bảo trong Giáo Lý và Giao Ước 59:9.
A few Sundays ago as I listened to the sacrament prayer, I was moved by the way that the priest pronounced each word with great feeling.
Cách đây một vài Chủ Nhật, trong khi lắng nghe lời cầu nguyện Tiệc Thánh, tôi đã cảm động trước người thầy tư tế đã phát âm từng từ một với cảm giác tuyệt vời.
Each Sunday across the world where congregations gather of any nationality or tongue, the sacrament is blessed with the same words.
Mỗi Chủ Nhật trên khắp thế giới, ở nơi các giáo đoàn quy tụ lại, với bất cứ quốc tịch hoặc ngôn ngữ nào, Tiệc Thánh được ban phước với những lời giống nhau.
At a later Passover feast, Jesus used bread to signify His body as part of the sacrament.
Về sau tại một buổi lễ Vượt Qua, Chúa Giê Su đã dùng bánh để cho thấy thể xác của Ngài là một phần của Tiệc Thánh.
Sacrament hymns remind us of Christ’s sacrifice and its meaning for us:
Các bài ca Tiệc Thánh nhắc chúng ta về sự hy sinh của Đấng Ky Tô và ý nghĩa của Tiệc Thánh đối với chúng ta:
We renew our covenants when we partake of the sacrament.
Chúng ta tái lập các giao ước của mình khi dự phần Tiệc Thánh.
A few weeks ago I was present as a young woman rose to be sustained in a sacrament meeting as the assistant coordinator of visiting teaching, a position I did not know existed.
Cách đây một vài tuần, tôi có mặt trong một buổi lễ Tiệc Thánh khi có một thiếu nữ đứng dậy để được tán trợ với tư cách là người phụ tá phối hợp chương trình thăm viếng giảng dạy.
* What do the emblems of the sacrament teach about the Atonement of Jesus Christ?
* Các biểu tượng của Tiệc Thánh giảng dạy điều gì về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô?
But always you will have His Spirit to be in your heart, as you have been promised in every sacrament service.
Nhưng anh chị em sẽ luôn có Thánh Linh của Ngài trong lòng mình, như đã được hứa cho anh chị em trong mỗi buổi lễ Tiệc Thánh.
He instituted the sacrament as a reminder of His great atoning sacrifice.
Ngài thiết lập Tiệc Thánh như một nhắc nhở về sự hy sinh chuộc tội lớn lao của Ngài.
The Sacrament—a Renewal for the Soul
Tiệc Thánh—một Sự Đổi Mới cho Tâm Hồn
The album's release was initially limited to Finland, but because of the success of "Sacrament of Wilderness", Spinefarm released Oceanborn internationally in the spring of 1999.
Album ban đầu chỉ phát hành giới hạn ở Phần Lan, nhưng vì sự thành công ngoài dự kiến của "Sacrament of Wilderness", hãng đĩa Spinefarm quyết định phát hành Oceanborn toàn cầu vào mùa xuân 1999.
She was reassured as he served the sacrament to her that she would have the Spirit to be with her.
Người phụ nữ ấy cảm thấy yên tâm khi được em ấy mang Tiệc Thánh đến cho mình và rằng bà sẽ có được Thánh Linh ở bên mình.
My dear young friends, if you take part frequently in the eucharistic celebration, if you dedicate some of your time to adoration of the Blessed Sacrament, the Source of love which is the Eucharist, you will acquire that joyful determination to dedicate your lives to following the Gospel.
Các bạn trẻ thân mến, nếu các con thường xuyên tham dự Thánh lễ, nếu các con dành một ít thời gian để chầu Mình Thánh Chúa, thì Cội nguồn Tình yêu là Bí tích Thánh Thể sẽ giúp chúng con vui vẻ quyết tâm dâng hiến cuộc sống các con cho Tin Mừng.
If our watchcare were primarily about reporting that every sister in the ward heard the Visiting Teaching Message printed each month in the Ensign and Liahona, it would be much more efficient to read it aloud to everyone in a sacrament meeting.
Nếu chúng ta chỉ quan tâm đến việc báo cáo rằng mỗi chị phụ nữ trong tiểu giáo khu đều đã nghe Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy in trong các tạp chí Ensign và Liahona mỗi tháng, thì việc đọc lên sứ điệp ấy cho mọi người đều nghe trong một buổi Lễ Tiệc Thánh có lẽ còn hữu hiệu hơn.
By coming humbly and fully repentant to sacrament meeting and worthily partaking of the sacrament, we may feel those arms again and again.
Bằng cách trở nên khiêm nhường và hối cải trọn vẹn khi đến buổi lễ Tiệc Thánh và xứng đáng dự phần Tiệc Thánh, chúng ta có thể luôn luôn cảm nhận được vòng tay đó.
Partaking of the sacrament provides us with a sacred moment in a holy place.
Việc dự phần Tiệc Thánh cung ứng cho chúng ta một giây phút thiêng liêng tại một nơi thánh thiện.
They were, of course, surprised to hear this, but as usual, they were late for sacrament meeting.
Dĩ nhiên, các em ấy rất ngạc nhiên khi nghe điều này, nhưng như thường lệ, các em ấy cũng đến trễ trong buổi họp Tiệc Thánh.
Sacrament meeting:
Lễ Tiệc Thánh:
However, by the clothing we encourage them to wear and the activities we plan, we help them prepare for the sacrament and enjoy its blessings throughout the day.
Tuy nhiên, qua cách ăn mặc, chúng ta giúp chúng chuẩn bị cho Tiệc Thánh và vui hưởng các phước lành của Tiệc Thánh suốt ngày.
I go to partake of the sacrament.”
Cha đi để dự phần Tiệc Thánh.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacrament trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.