sachet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sachet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sachet trong Tiếng Anh.

Từ sachet trong Tiếng Anh có các nghĩa là gói, bột thơm, túi bột thơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sachet

gói

noun

And the cool part is, one sachet substitutes one bath
Thú vị nhất là mỗi gói như vậy tương đương một lần đi tắm

bột thơm

noun

túi bột thơm

noun

Xem thêm ví dụ

In addition, Luftwaffe aircraft were equipped with life rafts and the aircrew were provided with sachets of a chemical called fluorescein which, on reacting with water, created a large, easy-to-see, bright green patch.
Ngoài ra, các máy bay của Luftwaffe còn được trang bị xuồng cứu sinh và các phi hành đoàn có dự phòng thêm những gói hóa chất fluorescein mà khi phản ứng với nước sẽ tạo ra một mảng lớn màu xanh lá cây sáng dễ nhìn thấy.
Τhat sachet...
Cái túi thơm này
Retailers sell sachets after filling them up with the liquor .
Các nhà bán lẻ bán từng túi nhỏ sau khi rót đầy rượu vào .
A sachet?
Túi thơm à?
I heard during the attack... you lost your treasured sachet.
Thần nghe nói hoàng hậu đã bị mất chiếc túi quý giá của mình
How did you find your sachet?
Làm sao nàng tìm được chiếc túi thơm thế?
So we packaged DryBath in these innovative little sachets.
Do đó chúng tôi đã cải tiến và đựng DryBath trong những gói nhỏ.
And the cool part is, one sachet substitutes one bath for five rand.
Thú vị nhất là mỗi gói như vậy tương đương một lần đi tắm mà chỉ tốn 5 rand.
That sachet
Cái túi thơm này
It is a perfume sachet
Một cái túi thơm
It is a perfume sachet.
Một cái túi thơm
I heard during the attack... you lost your treasured sachet
Thần nghe nói hoàng hậu đã bị mất chiếc túi quý giá của mìnhTrong đợt tấn công vừa qua

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sachet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.