sacred trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sacred trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacred trong Tiếng Anh.

Từ sacred trong Tiếng Anh có các nghĩa là thần thánh, thánh, thiêng liêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sacred

thần thánh

adjective (made holy)

You know, I've always held science as sacred.
Anh biết đấy, tôi luôn tin vào khoa học như là thần thánh.

thánh

noun adjective (made holy)

Dilcia is happy to explain that it is even more sacred than that.
Dilcia rất vui mừng để giải thích rằng ngôi đền thờ còn thiêng liêng hơn thánh đường nữa.

thiêng liêng

adjective

All who officiate in this sacred ordinance stand on sacred ground.
Tất cả những người nào thực hiện giáo lễ thiêng liêng này thì đều đứng trên đất thánh.

Xem thêm ví dụ

18 The last sacred thing we will discuss, prayer, is certainly not the least in importance.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
11 And it came to pass that the army of Coriantumr did pitch their tents by the hill Ramah; and it was that same hill where my father Mormon did ahide up the records unto the Lord, which were sacred.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
Have we sensed the sacred and holy feeling surrounding this celestial spirit, so recently sent by our Father in Heaven to its newly created, pure little body?
Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không?
4:10) And may we ourselves continue to make spiritual progress in rendering sacred service to Jehovah.
Mong sao chính chúng ta cũng tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng khi phụng sự Đức Giê-hô-va.
Life is his sacred gift.
Sự sống là sự ban cho thánh khiết của Ngài.
On those unique and sacred occasions when God the Father personally introduced the Son, He has said, “This is my beloved Son: hear him” (Mark 9:7; Luke 9:35; see also 3 Nephi 11:7; Joseph Smith—History 1:17).
Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17).
Today I offer my testimony to all who seek to better understand the sacred mission of Joseph Smith Jr., the Prophet of the Restoration.
Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi.
While Jacob demonstrated spiritual interests and faith in God’s promises, Esau manifested a materialistic bent and lack of appreciation for sacred things. —Hebrews 11:21; 12:16, 17.
Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17).
The longstanding traditional Jewish position is that unbroken seventh-day Shabbat originated among the Jewish people, as their first and most sacred institution.
Vị thế Do Thái truyền thống lâu đời đó là lễ Sabbat thứ bảy liên tiếp giữa người Do Thái, là cơ sở đầu tiên và thiêng liêng nhất của họ..
They are both holy and sacred.
Những nơi đó vừa thánh thiện lẫn thiêng liêng.
8 The idolatrous symbol of jealousy may have been a sacred pole representing the false goddess that the Canaanites viewed as the wife of their god Baal.
8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh.
A beautiful building or a sacred reminder of their hopes and dreams?
Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ?
Rich Rewards for Sacred Service
Thánh chức đem lại phần thưởng lớn
Herodotus, The Histories, I. See original text in the Sacred Texts.
Herodotus, The Histories, I. Xem văn bản gốc tại Sacred Texts.
21 The construction of theocratic facilities is a form of sacred service, similar to the work of constructing Solomon’s temple. (1 Ki.
21 Xây những dự án thần quyền là một công việc thánh, tương tự với việc xây đền thờ của Sa-lô-môn (1 Vua 8:13-18).
He thus unveiled the ‘sacred secret of godly devotion,’ demonstrating the way for dedicated humans to maintain such devotion. —1 Timothy 3:16.
Vì vậy ngài đã tiết lộ “sự mầu-nhiệm của sự tin-kính”, trình bày cách thức cho những người đã dâng mình để gìn giữ sự tin kính đó (I Ti-mô-thê 3:16).
Since antiquity, the rooster has been, and still is, a sacred animal in some cultures and deeply embedded within various religious belief systems and religious worship.
Từ thời cổ đại, gà đã là một loài vật linh thiêng trong một số nền văn hóa và gắn chặt với nhiều hệ thống tín ngưỡng và thờ cúng tôn giáo với tư cách là lễ vật (vật hiến tế hay vật tế thần).
* The wonderful way in which Jehovah would administer things to accomplish his purpose involved a “sacred secret” that would progressively be made known over the centuries. —Ephesians 1:10; 3:9, footnotes.
* Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú.
Perhaps illness, advancing age, or other personal circumstances prevent some from doing as much as they would like in sacred service.
Có lẽ bệnh tật, tuổi cao, hoặc những hoàn cảnh cá nhân khác khiến một số không thể làm nhiều trong thánh chức như họ mong muốn.
18 Jesus also warned: “The hour is coming when everyone that kills you will imagine he has rendered a sacred service to God.”
18 Chúa Giê-su cũng báo trước: “Giờ đến, khi ai giết các ngươi, tưởng rằng thế là hầu việc Đức Chúa Trời”.
Though the membership of the Church is increasing in its diversity, our sacred heritage transcends our differences.
Mặc dù các tín hữu của Giáo Hội ngày càng đa chủng tộc, nhưng di sản thiêng liêng của chúng ta vượt qua những điểm khác biệt giữa chúng ta.
Among the Gondi people, the tribes classified as "five-god worshippers" consider the sarus crane as sacred.
Trong cộng đồng người Gondi, bộ lạc phân loại ra "tín đồ ngũ thần" xem sếu sarus là loài linh thiêng.
My parents, Walter and Jean Gong, were married three times: a Chinese ceremony for family, an American ceremony for friends, and a sacred ceremony in the house of the Lord for time and eternity.
Cha mẹ tôi, Walter và Jean Gong, kết hôn ba lần: một nghi lễ kiểu Trung Hoa cho gia đình, một nghi lễ kiểu Hoa Kỳ cho bạn bè; và một nghi thức thiêng liêng trong nhà của Chúa cho thời tại thế và thời vĩnh cửu.
We do not always know how or when blessings will present themselves, but the promise of eternal increase will not be denied any faithful individual who makes and keeps sacred covenants.
Chúng ta không bao giờ biết làm thế nào hoặc khi nào các phước lành sẽ đến, nhưng lời hứa về sự tiến triển vĩnh cửu sẽ không từ chối bất cứ người trung tín nào là người đã lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
One of the most sacred memories I cherish is the feeling I had when I came to know the Book of Mormon was the word of God.
Một trong những kỷ niệm thiêng liêng nhất mà tôi trân quý là cảm nghĩ tôi có khi bắt đầu biết Sách Mặc Môn là lời của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacred trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sacred

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.