salame trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salame trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salame trong Tiếng Ý.

Từ salame trong Tiếng Ý có các nghĩa là Salami, xúc xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salame

Salami

noun (salume insaccato)

xúc xích

noun

Gente, ho finito i pasticcini, ma ho del salame.
Này, tôi hết bánh rồi, nhưng tôi còn một cái xúc xích nữa.

Xem thêm ví dụ

Sono un tale salame!
Anh quả đúng là diễn viên nghiệp dư.
Quando andate al supermercato, non vi avvicinate al bancone dei salumi e chiedete 43 fettine di salame, lo comprate a ettogrammi.
Khi bạn đi đến cửa hàng tạp hóa, bạn không đi đến quầy deli và hỏi mua 43 lát xúc xích Ý, bạn mua xúc xích bằng pound.
Queste informazioni vengono mandate alla macchina che le suddivide in rappresentazioni bidimensionali di quel prodotto per tutta la lunghezza... un po ́ come affettare un salame.
Và dữ liệu này được gửi vào máy để chia dữ liệu ra miêu tả ở dạng hai chiều tất cả diễn ra -- gần giống như xắt lát xúc xích.
Alcuni esistono da secoli, come Wadi al-Salam, il più grande cimitero del mondo, dove sono sepolte più di cinque milioni di persone.
Một số đã tồn tại trong nhiều thế kỷ, như nghĩa trang lớn nhất thế giới, Wadi al-Salaam, nơi chôn cất hơn năm triệu người.
" Salam " -- pace -- " è la parola del Dio misericordioso, raheem. "
" Salam " -- hoà bình -- " là từ của Chúa Trời đầy lòng khoan dung, raheem. "
Nove mesi dopo `Abd as-Salam Muhammad `Arif condusse un colpo di stato contro il governo Ba'ath.
Chín tháng sau `Abd as-Salam Muhammad `Arif lãnh đạo một cuộc đảo chính thành công chống lại chính phủ của đảng Ba`th government.
Smanazzati un po'il salame.
Anh bạn, cậu nên đấm vào cái đó nhiều vào.
Sopra cinquanta salami appesi al soffitto, ne restavano appena dieci.
Năm mươi xâu xúc xích treo trên dầm nhà còn lại chưa đầy mười xâu.
Se ne starà in piedi come un salame.
Nếu nó chỉ đứng đó thì bắt nó đi làm gì?
Mi fai un favore enorme? Mi passi una fetta con il salame?
Cậu có thể giúp tớ một ân huệ và lấy giúp tớ một miếng Pizza Pepperoni không?
Nel 1984 è stato cofondatore, con Abdus Salam, dei Meeting Marcel Grossman.
Trongnăm 1984 ông, cùng với Abdus Salam là đồng sáng lập các cuộc gặp Marcel Grossmann (Marcel Grossmann Meetings).
Qasim venne assassinato nel febbraio del 1963, quando il Partito Ba'ath prese il potere sotto la guida del generale Ahmed Hasan al-Bakr (primo ministro) e del colonnello Abdul Salam Arif (presidente).
Qāsim bị ám sát tháng 2, 1963, khi Đảng Ba'ath chiếm quyền lực dưới sự lãnh đạo của Tướng Ahmed Hasan al-Bakr (thủ tướng) và Đại tá Abdul Salam Arif (tổng thống).
Di frequente passeggeri amichevoli ci offrivano pane e salame, un gesto cordiale e rincorante che apprezzavamo.
Đôi khi những hành khách có vẻ thân thiện mời chúng tôi ăn bánh mì và salami chung với họ, và chúng tôi rất biết ơn về hành động rộng lượng và nồng hậu đó.
Per favore, ordinatemi un panino con salame e formaggio e una birra.
Vui lòng đặt dùm tôi một xúc-xích Ý và một bánh mì phô-mai và một ly bia.
Portiamo anche un grande thermos, panini di segale con salame affumicato e pirožki appena sfornati (deliziosi fagottini russi ripieni di cavoli e patate).
Chúng tôi cũng mang theo một bình thủy lớn, bánh mì lúa mạch đen kẹp xúc xích hun khói, và bánh nướng piroshki mới ra lò (là loại bánh nướng rất ngon của người Nga, có nhân bắp cải và khoai tây).
Di cinquanta salami appesi al soffitto, ne restavano appena dieci.
Năm mươi xâu xúc xích treo trên dầm nhà còn lại chưa đầy mười xâu.
4 pizze al salame.
Cho 4 bánh pizza hạt tiêu nhé.
Una penna, delle pergamene... salame di anatra, delle mandorle... e del formaggio stagionato.
Viết lông, vài tời giấy da, xúc xích vịt, hạnh nhân, và vài lát phô mai cứnng
Tra questi vi era la figura di spicco di Alī Ḥasan Salama, soprannominato il "Principe Rosso", facoltoso ed estroverso rampollo di una famiglia dell'alta società, e comandante di Forza 17, la squadra di sicurezza personale di Yāsir Arafāt.
Trong số đó có nhân vật lãnh đạo Ali Hassan Salameh, biệt danh "Hoàng tử Đỏ", là một người con giàu có và khoa trương sinh ra trong một gia đình thượng lưu và là chỉ huy của Lực lượng số 17, đội cận vệ của Yasser Arafat.
Il 13 aprile 1966 il presidente Abdul Salam Arif morì in un incidente di elicottero e gli successe il fratello, il generale Abdul Rahman Arif.
Ngày 13 tháng 4 năm 1966, Tổng thống Abdul Salam Arif chết trong một vụ rơi máy bay trực thăng và được em trai là Tướng Abdul Rahman Arif kế nhiệm.
Salame piccante!
Pepperoni!
Ad esempio un salame o un buon prosciutto.
Thịt xông khói chẳng hạn
" Che ne dici di un po ́ di salame piccante? " ( Risate )
" Bạn thấy pepperoni thế nào? " ( tiếng cười )
* In pratica, significa ridurre al minimo l’uso di sale nella preparazione dei cibi, nonché il consumo di cibi in scatola, di affettati (salame, prosciutto, salsiccia e simili) e di cibi affumicati.
* Trên thực tế, điều này có nghĩa là giảm lượng muối dùng trong đồ ăn đến mức tối thiểu, cũng như giảm đồ hộp, thịt nguội (xúc xích Ý, giăm bông, dồi và các món khác), và các thức ăn hun khói.
Gente, ho finito i pasticcini, ma ho del salame.
Này, tôi hết bánh rồi, nhưng tôi còn một cái xúc xích nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salame trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.