sala trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sala trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sala trong Tiếng Ý.

Từ sala trong Tiếng Ý có các nghĩa là buồng, phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sala

buồng

noun

Tutti i kriptoniani sono stati concepiti in sale come questa.
Tất cả người Krypton đều được hình thành trong những buồng thế này.

phòng

noun

Ho trovato una sala interrogatori con del te'per due.
Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người.

Xem thêm ví dụ

(1 Samuele 25:41; 2 Re 3:11) Genitori, incoraggiate i vostri figli, sia piccoli che adolescenti, ad assolvere di buon grado qualsiasi compito venga loro assegnato, sia nella Sala del Regno che alle assemblee?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Inger si è ripresa e ora riusciamo di nuovo a frequentare le adunanze nella Sala del Regno”.
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
In un'intervista con la rivista Shave, J-Dog ha spiegato che quando formarono il gruppo "chi era in sala al momento e suonava uno strumento è stato ammesso nel gruppo".
Trong buổi phỏng vấn với tạp chí Shave, J-Dog giải thích rằng "Bất kì ai có mặt và chơi nhạc cụ trong phòng lúc đó đều là thành viên của ban nhạc."
E proprio ora, l'unica differenza tra le persone in questa sala è: qual è il "se" particolare sul quale vi concentrate?
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
Oltre a incoraggiarle dal punto di vista spirituale, le aiutò a comprarsi un camioncino scoperto con cui andare alle adunanze tenute nella Sala del Regno e portare i prodotti agricoli al mercato.
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán.
Ho dimenticato il codice della sala server.
Quên mẹ mật khẩu vào phòng máy chủ rồi.
Isla Nublar serviva solo da sala mostre, uno spettacolo per turisti.
Đảo Nublar chỉ là nơi trưng bày thôi, cho du khách ấy mà.
Ma una volta che quella persona viene alla Sala del Regno, l’intera congregazione l’aiuta a capire la verità.
Nhưng khi họ đến Phòng Nước Trời, thì cả hội thánh cùng góp phần giúp người đó nhận ra lẽ thật.
Ho trovato una sala interrogatori con del te'per due.
Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người.
Da qualche anno frequento il gruppo di lingua gujarati, che si riunisce nella stessa sala.
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
In molti luoghi i fratelli avevano motivo di temere che, se le due razze si fossero riunite per il culto, la loro Sala del Regno sarebbe stata distrutta.
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
Ha un vasto scantinato, una spaziosa Sala del Regno e alloggi.
Tòa nhà có một tầng hầm, một Phòng Nước Trời rộng và một phần nhà ở.
È importante che nella Sala del Regno e nell’area circostante non vi siano condizioni di pericolo.
Điều quan trọng là không để tình trạng nguy hiểm trong phòng họp hoặc ngoài sân.
Una cosa è avere un'idea per un'impresa, ma come molti in questa sala sanno, farla accadere è molto difficile e richiede un'energia straordinaria, fiducia in se stessi e determinazione, il coraggio di rischiare casa e famiglia, e un impegno 24 ore su 14, 7 giorni su 7 al limite dell'ossessione.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
Porta tutti giù nella sala macchine
Dẫn tất cả mọi người xuống dưới phòng máy.
Raven tiene d'occhio la sala centrale.
Raven đang bảo vệ ngoài văn phòng
Ogni settimana la famiglia Vaca fa un viaggio di tre ore in bicicletta per andare alla Sala del Regno
Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời
E così si precipitò fuori alla porta della sua stanza e ha spinto contro di esso, in modo che il padre poteva vedere subito mentre entrava dalla sala che Gregor completamente intenzione di tornare immediatamente nella sua stanza, che non era necessario per guidare indietro, ma che uno solo bisogno di aprire il porta, e spariva subito.
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
Sala manovre.
Báo động.
Alla conclusione dei lavori rimase tutta la notte ad aiutare i fratelli affinché la Sala del Regno fosse pronta per essere dedicata il mattino seguente.
Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau.
Quando ebbe problemi nell'azionare il dispositivo che indossava, il marito la spinse fuori dalla sala prima di farsi esplodere, provocando la morte di 38 persone.
Khi bà gặp rắc rối với việc cho nổ vành đai thuốc nổ để tự tử thì chồng bà đã đẩy bà ra khỏi phòng, sau đó ông ta cho nổ một quả bom làm chết 38 người..
MENTRE si avvicinava alla sala del trono del palazzo di Susa, Ester cercava di non farsi prendere dall’agitazione.
Ê-xơ-tê cố gắng giữ bình tĩnh khi cô bước vào sân cung điện tại Su-sơ.
Fuori dalla sala, Melissa mi porse un camice, i guanti e un paio di lunghi copriscarpe.
Bên ngoài cửa, Melissa đưa cho tôi một áo choàng, găng tay và một đôi bọc ủng.
(Risate) Ed io credo che ci siano altri uno o due vincitori del premio Ig-Nobel in questa sala.
(Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này.
Era molto diversa dalla Sala del Regno a cui ero abituata.
Phòng họp này khác hẳn với Phòng Nước Trời mà tôi đi dự trước đây.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sala trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.