saldare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saldare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saldare trong Tiếng Ý.

Từ saldare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gắn, gắn bó, gắn chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saldare

gắn

verb

e per saldare e per testare le cose.
để gắn kết và kiểm tra mọi thứ.

gắn bó

verb

gắn chặt

verb

Xem thêm ví dụ

Detective Bullock, vuole saldare ora il conto di questo mese, o glielo spediamo?
Thanh tra Bullock, anh có muốn thanh toán hóa đơn cho tháng này luôn không hay để tôi gửi cho anh?
Ha dei prestiti da rimborsare e gli serve un socio per saldare i conti.
Ông ấy không thể trả nợ đúng kỳ và cần một đối tác làm ăn để lấp khoản nợ đó.
A peggiorare le cose si arrabattano per saldare i conti dovuti all’uso poco saggio delle carte di credito.
Rồi thêm vào gánh nặng đó, họ phải vật vã để trả những món nợ vì đã dùng thẻ tín dụng thiếu suy tính.
C'è posto per sperimentare e per saldare e per testare le cose.
Cần một khoảng không gian để thử nghiệm để gắn kết và kiểm tra mọi thứ.
Seguire le regole dei tuoi genitori è come saldare un debito con la banca: più ti dimostrerai affidabile, più fiducia (o credito) riceverai
Vâng lời cha mẹ giống như trả nợ cho ngân hàng —bạn càng đáng tin thì càng nhận được nhiều hơn
Le ho prese in prestito qui da voi quando non avevo denaro, ma... ma ora che ce l'ho, quindi... voglio saldare il mio debito.
Tôi đã mượn ở chỗ anh, khi đó tôi không có tiền, nhưng giờ thì tôi có, tôi muốn trả nợ xong.
Per saldare i conti in sospeso tra noi due.
Để san bằng tỷ số giữa tôi với anh.
Non è questo il modo di saldare che vi insegnano a scuola.
Đây không phải là cách họ dạy bạn về hàn bạc khi bạn còn ngồi trên ghế nhà trường.
L'anno in cui venne scattata questa foto, a mio padre... servivano 5.000 dollari per saldare i nostri debiti... o la banca ci avrebbe... pignorato la fattoria.
Cái năm mà bức ảnh được chụp, cha tôi cần 5 ngàn đô để trả món nợ của gia đình, nếu không nhà băng sẽ phong toả nông trại của chúng tôi.
Un fratello spirituale, che allora non conoscevamo, fu disposto ad assumersi l’impegno di saldare il conto.
Một anh thiêng liêng, lúc đó giấu tên, sẵn sàng nhận thanh toán số tiền còn lại.
(Geremia 25:33) Il sangue richiesto per saldare il debito sarà sufficiente a struggere, o dissolvere, per così dire, i monti.
(Giê-rê-mi 25:33) Máu phải trả lại, nói theo nghĩa bóng, đủ để làm xói lở, hay làm tan chảy núi.
Chi sa saldare?
Ai biết hàn?
(Isaia 47:4) Sotto la Legge mosaica, se un israelita si vendeva schiavo per saldare i debiti, il ricompratore (un parente consanguineo) poteva acquistarlo, o ricomprarlo, liberandolo dalla schiavitù.
(Ê-sai 47:4) Dưới Luật Pháp Môi-se, khi một người Y-sơ-ra-ên bán mình làm nô lệ để trả nợ thì một người chuộc (có liên hệ máu mủ) có thể mua lại người, hay là chuộc người khỏi cảnh nô lệ.
Come posso aiutare la mia famiglia a saldare i debiti?
Làm thế nào tôi có thể giúp gia đình thoát khỏi cảnh nợ nần?
Alcuni ebrei diventavano volontariamente schiavi di altri ebrei per saldare debiti.
Một số người Do Thái còn xin làm nô lệ cho người đồng hương để trả nợ.
Da chi hai imparato a saldare?
Thế ai dạy con cách hàn mạch điện?
Potresti saldare il tuo debito. no?
Vậy là anh sẽ trả hết nợ, phải không?
Improvvisamente senza lavoro, voi e i vostri vicini non siete più in grado di saldare i conti.
Mất việc thình lình, bạn và những người láng giềng không còn khả năng trang trải các khoản chi phí.
E'un tuo debito da saldare, non mio.
Đó là món nợ của cậu, không phải của tôi.
Il nemico... Usa la rafia per saldare le frecce?
Kẻ địch dùng sợi cọ để buộc mũi tên của chúng không?
Adesso c'e'un debito da saldare.
Giờ cô nhóc đã gây nợ.
Se vuole costruirci intorno un'industria, deve sapere che la connessione non è inconsistente, ma permanente, perché se un cavo si rompe bisogna mandare una nave in mare, buttare un gancio in mare, tirarlo su, trovare l'altro capo, saldare i due pezzi e rimandarlo giù.
không mỏng manh nhưng bền vững, vì nếu một dây cáp đứt, bạn phải đưa tàu ra biển, ném mỏ neo qua một bên, kéo nó lên, tìm đầu kia, sau đó hợp nhất hai đầu lại với nhau và đặt nó xuống.
Ritardate forse inutilmente di saldare il vostro debito, ragionando che, siccome il fratello sembra benestante, ne avete più bisogno voi di lui?
Bạn có thể khất nợ một cách vô cớ, lý luận rằng bởi lẽ anh đó dường như giàu hơn bạn, chính bạn mới cần tiền hơn anh, hay không?
Lui e sua moglie decisero di liquidare i loro investimenti, estinguere il mutuo della casa e saldare i debiti.
Vợ chồng người ấy quyết định thanh toán hết tiền đầu tư của họ, trả hết nợ nhà, và thoát khỏi cảnh nợ nần.
Se una lumaca dovesse mai saldare dei conti.
Mặc dù ốc thì ko xài tiền

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saldare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.