salasso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salasso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salasso trong Tiếng Ý.
Từ salasso trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự trích máu, chích máu, món chi, sự rỉ nhựa, chảy máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salasso
sự trích máu(bleeding) |
chích máu
|
món chi
|
sự rỉ nhựa(bleeding) |
chảy máu(bleeding) |
Xem thêm ví dụ
Bene, questa è una slide di una conferenza che ho tenuto sulle unità di terapia intensiva in Nigeria, che chiamiamo scherzosamente " Salasso Intensivo. " Được rồi, đây là silde từ bài nói tôi đã được nhận về những thiết bị chăm sóc chuyên sâu ở Nigeria, chúng tôi nhắc đến nó như " Sự sợ hãi đắt đỏ ". |
E da quando il Marriott è diventato un salasso? Từ lúc nào đi nghỉ ở Marriott thành quá mức vậy? |
Bene, questa è una slide di una conferenza che ho tenuto sulle unità di terapia intensiva in Nigeria, che chiamiamo scherzosamente "Salasso Intensivo." Được rồi, đây là silde từ bài nói tôi đã được nhận về những thiết bị chăm sóc chuyên sâu ở Nigeria, chúng tôi nhắc đến nó như "Sự sợ hãi đắt đỏ". |
Anziché ai salassi, oggi si ricorre alle trasfusioni di sangue. Ngày nay, thay vì trích máu, người ta lại nhấn mạnh việc truyền máu vào thân thể. |
6 Per fare un esempio: Un paio di secoli fa era comune ricorrere ai salassi per fini terapeutici. 6 Để minh họa: Cách đây hai thế kỷ, người ta thường dùng đến sự trích máu để chữa bệnh. |
Se vi ricordate, prima di quel tempo, qualunque cosa ti affliggesse, andavi dal barbiere- chirurgo che finiva per mettervi ventose, o per fare salassi e spurghi. Nếu bạn nhớ lại, thời trước đó, dù bạn đau ốm thế nào, bạn sẽ đến gặp thợ cạo kiêm phẫu thuật gia, người sẽ ráng sức hút chân không bạn, làm bạn chảy máu, thanh lọc cơ thể bạn, |
Il primo presidente degli Stati Uniti, George Washington, quando era in fin di vita fu più volte sottoposto a salassi. Ông George Washington, vị tổng thống đầu tiên của Hoa-kỳ, đã bị trích máu nhiều lần vào những giờ cuối cùng của đời ông. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salasso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới salasso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.