saldatura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saldatura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saldatura trong Tiếng Ý.

Từ saldatura trong Tiếng Ý có các nghĩa là Hàn, hàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saldatura

Hàn

proper

Voglio dire, i veri gioiellieri mettono piccole goccie di saldatura.
Tức là, các đồ trang sức thật đều có một ít chất hàn ở trong.

hàn

noun

Voglio dire, i veri gioiellieri mettono piccole goccie di saldatura.
Tức là, các đồ trang sức thật đều có một ít chất hàn ở trong.

Xem thêm ví dụ

Inizialmente l'azienda si focalizzava su luci stradali e domestiche ma ben presto KUKA cominciò a concentrarsi su altri prodotti (macchinari e soluzioni di saldatura; grandi container) diventando nel 1966 il leader di mercato europeo di veicoli comunali.
Lúc đầu, công ty tập trung vào ánh sáng trong nhà và đường phố, nhưng ngay sau đó mở rộng sang các sản phẩm khác (Thiết bị hàn và các giải pháp liên quan; container lớn), để dẫn đầu thị trường trong các phương tiện chuyên chở công cộng ở châu Âu năm 1966.
Nel 2004, ZAZ ha adottato il telaio Lanos per produzione su larga scala una vettura derivata con nuove saldature e linee di verniciatura.
Năm 2004, ZAZ đã chấp nhận khung gầm Lanos để sản xuất ở mức độ cao nhất và lắp đặt các dây chuyền hàn và sơn mới.
Lo Spirito agisce come una sorta di malta, una saldatura che non solo santifica, ma ci aiuta a ricordare tutte le cose per noi necessarie e testimonia ripetutamente di Gesù Cristo.
Thánh Linh hoạt động như là một loại vữa, một loại chất để hàn gắn không phải chỉ để thánh hóa không thôi mà còn mang đến tất cả mọi điều để chúng ta ghi nhớ và làm chứng đi làm chứng lại về Chúa Giê Su Ky Tô.
Qui sto facendo un lavoro di saldatura davvero scadente.
Giờ đây, tôi sẽ làm một việc nghèo nàn là hàn bạc.
Saldatura?
Thợ hàn?
Quella saldatura non terra'con questo mare.
Mối hàn đó không thể giữ chặt ở vùng biển này!
Hanno una qualche specie di saldatura ecologica, o roba del genere.
Họ đã sử dụng phương pháp hàn sạch hay đại loại thế.
E la saldatura?
Và cả những đường viền?
La saldatura non è ancora completata.
Vẫn chưa hàn nối xong...
Uno scultore leviga il metallo col martello e controlla la saldatura.
Một thợ chạm đập cho kim loại mỏng mịn ra và hàn nó lại.
e dice della saldatura: “È buona”.
Mà nói về mối hàn: “Thế là tốt”,
Voglio dire, i veri gioiellieri mettono piccole goccie di saldatura.
Tức là, các đồ trang sức thật đều có một ít chất hàn ở trong.
lsert, finisci quella saldatura.
Isert, kết thúc việc soi đèn đi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saldatura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.