salsiccia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salsiccia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salsiccia trong Tiếng Ý.

Từ salsiccia trong Tiếng Ý có các nghĩa là xúc xích, Xúc xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salsiccia

xúc xích

noun

Ho una salsiccia con il suo nome sopra!
Tôi có xúc xích đặt tên của cô nè!

Xúc xích

noun (insaccato di carne)

Salsicce, credo che abbiamo delle salsicce.
Xúc xích, em nghĩ rằng chúng ta còn xúc xích.

Xem thêm ví dụ

Mio tiglio tarà di te una salsiccia.
Con tao sẽ thái chúng mày ra thành mì!
Come vanno le salsicce?
Xúc xích làm sao thế hả?
L'ultimo grattacielo di Londra è un cetriolo, una salsiccia o un articolo da sexy shop?
Liệu tòa nhà chọc trời mới nhất ở Luân Đôn có phải là một quả dưa chuột ri hay một cây xúc xích hay một món đồ chơi tình dục?
Le salsicce non contano.
Không tính " xúc xích " nhé.
La salsiccia?
Cây xúc xích ấy?
E mi ricordo di essermi tolto gli occhialini e di essermi guardato le mani in uno stato di shock assoluto perché le mie dita si erano gonfiate tanto da sembrare delle salsicce.
Và mở kính bơi ra hãi hùng khi nhìn thấy đôi tay của mình vì mấy ngón tay của tôi đã bị sưng phồng lên và trông giống như xúc xích vậy.
Per James, collegio sa di salsiccia, come anche messaggio e parole simili che finiscono in - aggio.
Đối với James, đại học ( college ) có vị như xúc xích, cũng như tin nhắn và những từ tương tự có đuôi - age.
Non si sta separando dalla salsiccia, però, eh?
Cô ấy sẽ không nói chuyện chia tay với một cái xúc xích đã cũ, phải không?
Alla luce dei falò, mangiammo salsicce e ci congratulammo a vicenda per il buon lavoro svolto.
Bên cạnh ánh lửa hồng, chúng tôi ăn hot dog và tự khen mình về một công việc đã được hoàn tất tốt đẹp.
Quella con i documenti nel vano portaoggetti... a nome della tua azienda di salsicce.
Có một tờ giấy trong ngăn chứa đồ. Đăng ký dưới tên công ty sản xuất sữa bò của anh.
Non mangiavano nemmeno cibi a cui era stato aggiunto sangue, come le salsicce a base di sangue.
Thức ăn có thêm huyết như dồi huyết cũng không được ăn.
Io... credo siano delle salsicce.
Cháu... đoán đó là một xâu xúc xích?
Si', salsicce.
Phải, xúc xích
Sai come si dice salsicce in giapponese?
Mày có thể nói từ xúc xích bằng tiếng Nhật à?
Hai detto salsicce?
Cậu mới nói xúc xích à?
Ieri sera... un Fratello della luna ha accoltellato un Corvo di pietra per una salsiccia.
Tối qua một Huynh Đệ Mặt Trăng đâm chết một gã Quạ Đá chỉ vì một cái xúc xích.
Quindi l'obiettivo non è indirizzarsi su lardo, pancetta e salsicce di maiale -- questi non sono cibi salutari -- ma passare dai carboidrati " cattivi " a quello chiamati carboidrati " buoni ".
Chúng không tốt cho sức khỏe Nhưng để chuyển từ " đường bột xấu " qua " đường bột tốt'.
Parlava come se appartenesse a un anti- salsiccia società o una lega per la soppressione di uova.
Cô nói như thể cô thuộc về một xã hội chống- xúc xích hoặc một giải đấu cho đàn áp trứng.
Vivevo in una stanza sopra la rivendita di salsicce.
Tôi sống trong một căn phòng ở trên tiệm bán xúc xích.
Ti spedisco un pacco di salsicce e formaggio.
Tôi sắp gửi cho cậu 1 gói xúc xích và phó mát đấy.
Vuole un po'della tua salsiccia, amico.
Cô ta muốn đống cơ bắp của mày.
Una porzione di salsicce, due uova al tegamino con bacon, frittelle di patate, e del pane texano.
Hai bánh pancake với xúc xích, hai trứng lòng đào với thịt hun khói, bánh khoai tây, và một đĩa bánh mỳ Texas.
Ho delle belle salsicce pero'.
Tôi có mang theo xúc xích.
L'investigatore era seduto alla scrivania e mangiava un grosso pane con salsiccia, sorseggiando caffè.
Drake ngồi tại bàn và đang nhai một ổ bánh mì nhồi thịt bầm và uống cafe.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salsiccia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.