salsa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salsa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salsa trong Tiếng Ý.

Từ salsa trong Tiếng Ý có các nghĩa là nước xốt, sốt, xốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salsa

nước xốt

noun

C'è una salsa piccante otaku, ma non c'è una senape otaku.
Có những người cuồng nước xốt nóng, chứ không có người cuồng có mù tạc.

sốt

noun

Oppure quella salsa che in Canada vi piace tanto.
Hay có thể một vài loại sốt đặc biệt mà anh rất thích ở Canada này!

xốt

noun

La vostra salsa e i biscotti erano molto buoni.
Nước xốt và bánh quy cô làm rất ngon.

Xem thêm ví dụ

Oppure quella salsa che in Canada vi piace tanto.
Hay có thể một vài loại sốt đặc biệt mà anh rất thích ở Canada này!
Ci metto la salsa Sorriso, anche?
Quý vị có muốn cho sốt Smiley vô không?
Consiste di tagliatelle spesse e di tipo dritto servite in un brodo di maiale al sapore di salsa di soia simile al tonkotsu.
Nó bao gồm sợi mỳ dày và rất thẳng, phục vụ với nước dùng từ thịt lợn có hương vị đậu nành tương tự như tonkotsu.
Pensavo di introdurre una " serata salsa ".
Tôi đã nghĩ tới việc giới thiệu điệu Salsa tối nay.
Il tavolo tre ha appena bevuto il suo quarto bicchiere di salsa agrodolce.
Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt
Prendo del polpettone, un paio di calzoni, e mettete la salsa ai lati, e del mais.
Ta sẽ ăn vài miếng thịt, calzone, với nước sốt marinara ở một bên... cùng với bắp.
Si riempì il piatto di spaghetti e di carne. - Non potevi trovare della salsa di pomodoro Barto?
Anh ta xúc mì và thịt đầy đĩa. – Anh không cho thêm nước sốt cà chua vào sao Barto?
Questo senso meraviglioso ci consente di gustare la dolcezza di un’arancia appena colta, la freschezza di un gelato alla menta, l’amaro corroborante di una tazza di caffè la mattina e le delicate spezie di quella salsa la cui ricetta lo chef custodisce gelosamente.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Le pupusa vengono spesso servite con salsa di pomodoro e curtido, che si ottiene mischiando cavolo cappuccio, carote, cipolle e aceto aromatizzato.
Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay.
Quindi, che sia salsa da strada o una gara di tango è la stessa cosa: lui conduce, lei segue.
Salsa đường phố, hay tango thi đấu, đều giống nhau cả-- đàn ông dẫn, phụ nữ theo.
La mia famosa salsa di carciofi e peperoncini.
Món sốt actiso-jalapeno nổi tiếng thế giới của bác.
Oh, la salsa di mirtilli selvatici.
Oh, nước sốt việt quất đi.e.
Il marinaio era il buddista che ci aveva dato riso e salsa.
Thủy thủ đã cùng với người khác mang gạo và nước sốt, cho tín đồ phật giáo.
Un Bloody Mary doppio con tanta salsa Worcestershire.
Cho tôi một ly Bloody Mary với thật nhiều nước sốt cay
" E salsa di acciughe in liquirizia. "
" Nước xốt cá trống nấu với cam thảo. "
Non mi offri altra salsa?
Em cũng nên mời anh nữa chứ?
Ma in piccolissime dosi, e'un'aggiunta gustosa ad ogni salsa al vino.
Nhưng với liều lượng rất nhỏ, thêm một chút rau húng với rượu để làm nước sốt. Mmm.
O una bottiglia di salsa barbecue sorvegliata da due serpenti.
Hoặc một chai nước sốt thịt nướng được bảo vệ bởi hai con rắn.
Salsa buonissima, Fiona!
Sốt ngon lắm, Fiona.
E questi sono i miei studenti che fanno una salsa ricordo, con le forchette di plastica, e la portiamo alla mensa, facciamo crescere della roba e diamo da mangiare ai professori.
Và đó là những học sinh của tôi làm ra loại sốt từ những loại cây không còn phổ biến Với những chiếc nĩa nhựa, và chúng tôi mang nó vào căn- tin và chúng tôi trồng các thứ và chúng tôi cho các thầy cô giáo ăn
Solo uova di quaglia e asparagi in pasta fillo con salsa piccante.
Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà.
Usiamo in un modo unico e utile la salsa di menta.
Chúng ta hãy cùng làm một loại nước sốt bạc hà đặc biệt và rất bổ dưỡng.
Ha ancora quella macchia di salsa olandese.
Vẫn còn dính nước xốt Hà Lan trên đó.
I risultati sulla salsa di soia sono stati inconcludenti, a causa dell'ampiezza del range dei dati, ma sembra che la salsa di soia di fatto abbia aumentato i potenziali cancerogeni.
Và kết quả với xì dầu chưa được ngã ngũ vì phạm vi dữ liệu quá lớn, nhưng có vẻ như xì dầu thực ra lại làm tăng các chất gây ung thư tiềm ẩn.
Dopo nove mesi di faticosa guarigione, ora il bambino può mangiare bistecche con salsa A.1.
Và sau chín tháng phục hồi mệt mỏi, cậu bé ấy giờ đang ăn thịt bò với nước sốt A1.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salsa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.