sasanka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sasanka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sasanka trong Tiếng Séc.

Từ sasanka trong Tiếng Séc có nghĩa là hải quỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sasanka

hải quỳ

noun

Díky chemickým látkám obsaženým ve slizu sasanka považuje klauna za součást sebe sama.
Dường như lớp áo hóa học của cá hề khiến hải quỳ tưởng chúng cũng là hải quỳ.

Xem thêm ví dụ

Zdá se, že klaun poskytuje sasance i energii.
Dường như cá hề còn cung cấp năng lượng cho chủ nhà của mình.
Jeden mořský biolog to vyjádřil tak, že klaun je vlastně „ryba převlečená za sasanku“.
Một nhà sinh học biển gọi cá hề là “cá đội lốt hải quỳ”.
Vědci vypozorovali, že když se klaun přiblíží k sasance poprvé, několik hodin mezi nimi dochází ke krátkým kontaktům.
Khi quan sát, người ta thấy lần đầu tiên tiếp cận với hải quỳ mới, cá hề đụng vào hải quỳ nhiều lần cách quãng trong vài giờ.
V žádném se neobjevila informace, že jsou červené sasanky jejími oblíbenými květinami.
Cô ấy chưa nói gì về hải quỳ đỏ là hoa cô ấy thích.
Nebo na nás snad udělá dojem její neobvyklý domov – žije totiž mezi chapadly mořských sasanek.
Hoặc có lẽ chúng ta ấn tượng về chỗ ở khác thường mà chúng chọn: giữa các xúc tu có độc của hải quỳ.
Chceš, aby tě ta sasanka žahla?
Con muốn đám cỏ này chích con không?
My teď poplaveme domů a oprášíme sasanku.
Chà. Tôi đoán chúng ta đã trở về nhà và... chải lại bầy hải quỳ.
Díky chemickým látkám obsaženým ve slizu sasanka považuje klauna za součást sebe sama.
Dường như lớp áo hóa học của cá hề khiến hải quỳ tưởng chúng cũng là hải quỳ.
Žít mezi jedovatými chapadly sasanek by se totiž mohlo zdát stejné jako zabydlet se mezi hady.
Sống giữa các xúc tu độc cũng tương tự như làm nhà trong ổ rắn.
Z některých studií vyplynulo, že když si klaun vybírá novou sasanku, musí dojít k takzvanému procesu aklimatizace.
Một số cuộc nghiên cứu cho thấy khi chọn chủ nhà mới, cá hề phải trải qua một quá trình thích nghi.
" S takovými chapadly, kdo by potřeboval sasanky? "
" Với thân hình như thế, ai lại sợ hoa huệ biển chứ? "
A pamatuj, že sasanka žahá.
Và nhớ đừng gây rắc rồi gì đấy.
Sasanka je pro klauny taky ideálním místem k založení rodiny.
Hải quỳ vừa là chỗ ở, vừa là nơi an toàn cho cá hề sinh sản.
A tohle jsou sasanky.
Chúng là cỏ chân ngỗng bẫy ruồi.
Díky tomu si na sobě klaun vytvoří ochrannou vrstvu, která ho chrání před jedem té konkrétní sasanky.
Dường như cách này giúp cá hề điều chỉnh lớp màng bảo vệ của mình để thích ứng với chất độc của hải quỳ mới.
Červené sasanky.
Hoa hải quỳ đỏ.
Není proto divu, že se jí v některých jazycích říká sasanková ryba.
Không lạ gì khi cá hề còn có tên gọi khác là cá hải quỳ.
A když klaun plave mezi sasančinými chapadly, dostává se k ní okysličená voda.
Hơn nữa, khi bơi lội giữa các xúc tu, cá hề giúp luân chuyển nước giàu ô-xy cho hải quỳ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sasanka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.