Saudi Arabia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Saudi Arabia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Saudi Arabia trong Tiếng Anh.

Từ Saudi Arabia trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ả Rập Saudi, Ả Rập Xê Út, A-rập Xê-út, Ả-rập Xau-đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Saudi Arabia

Ả Rập Saudi

proper (country in the Middle East)

On that trip to Saudi Arabia, why isn't it the right time?
Trên đường đến Ả rập Saudi, tại sao không tiện hơn sao chứ?

Ả Rập Xê Út

proper (country in the Middle East)

A-rập Xê-út

proper (country in the Middle East)

Ả-rập Xau-đi

proper (country in the Middle East)

Xem thêm ví dụ

For example, the Umm al-Qura calendar used in Saudi Arabia was reformed several times in recent years.
Chẳng hạn, Lịch Umm al-Qura của Ả Rập Xê Út phải cải cách phương pháp tính toán nhiều lần trong nhiều năm trở lại đây.
Saudi Arabia has centuries-old attitudes and traditions, often derived from Arab civilization.
Ả Rập Xê Út có các quan điểm và truyền thống từ nhiều thế kỷ, thường bắt nguồn từ văn minh Ả Rập.
The Abraj Al-Bait Towers in Mecca, Saudi Arabia, is the 3rd tallest building.
Abraj Al Bait ở Mecca, Ả Rập Xê Út đang là tòa nhà cao tứ 3 thế giới.
A foreign diplomat described Prince Khalid during this period as "probably nicest man in Saudi Arabia."
Một nhà ngoại giao nước ngoài mô tả Hoàng tử Khalid trong giai đoạn này "có lẽ là người tốt nhất tại Ả Rập Xê Út."
They were selected over the other bidding nations Uzbekistan, Saudi Arabia and Iran.
Họ đã được lựa chọn trên các nước đấu thầu khác là Uzbekistan, Ả Rập Xê Út và Iran.
"More than 1.7 million pilgrims have arrived in Saudi Arabia for the Hajj".
Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2009. ^ “More than 1.7 million pilgrims have arrived in Ả Rập Xê Út for the Hajj”.
Iraq used Scud missiles, launching them into both Saudi Arabia and Israel.
Iraq đã sử dụng các tên lửa Scud, phóng chúng tới cả Ả rập Xê út và Israel.
The largest country in the Arab Middle East is Saudi Arabia (2 million km2).
Quốc gia rộng lớn nhất tại phần Trung Đông Ả Rập là Ả Rập Xê Út (2 triệu km2).
Saudi Arabia also referred to the incident as an "attack on the pipeline".
Ả rập Xê út cũng nhắc đến vụ việc như là một cuộc "tấn công vào đường ống".
He also appeared more eager than King Fahd to cut government spending and open Saudi Arabia up economically.
Ông cũng tỏ ra thiết tha hơn so với Quốc vương Fahd trong việc cắt giảm chi tiêu chính phủ và mở cửa Ả Rập Xê Út về mặt kinh tế.
In Saudi Arabia, women do not drive cars.
Ở Saudia, phụ nữ không được lái xe.
At that point Pakistan and Saudi Arabia drastically increased their support to the Taliban.
Vào thời điểm đó Pakistan và Ả Rập Xê Út gia tăng đáng kể sự hỗ trợ của họ cho Taliban.
The Umm al-Qura Calendar of Saudi Arabia.
The Umm al-Qura Calendar of Ả Rập Xê Út.
For example, in Saudi Arabia, there is a phenomenon called the religious police.
Ví dụ như ở Saudi Arabia có một hiện tượng được gọi là cảnh sát tôn giáo.
That winter he invited us to Saudi Arabia.
Mùa đông đó ổng mời chúng tôi tới Ả Rập Saudi.
Some foreign observers thought traditionalism was no longer a strong force in Saudi Arabia.
Một số nhà quan sát ngoại quốc cho rằng chủ nghĩa truyền thống không còn là một thế lực mạnh tại Ả Rập Xê Út.
The expedition consisted of 89 environmentalists, geologists, and scientists from Saudi Arabia and abroad.
Đoàn thám hiểm gồm có 89 nhà môi trường học, địa chất học và khoa học đến từ Ả Rập Xê Út và nước ngoài.
France authorized $18 billion in weapons sales to Saudi Arabia in 2015 alone.
Pháp cho phép bán 18 tỷ USD vũ khí cho Ả Rập Xê Út chỉ trong năm 2015.
The government of Saudi Arabia officially condemned the attacks, but privately many Saudis favored bin Laden's cause.
Chính phủ Ả Rập Xê Út đã chính thức phản đối vụ tấn công, nhưng thực chất nhiều người ở đây ủng hộ động cơ của bin Laden.
During the Houthis' southern offensive, Saudi Arabia began a military buildup on its border with Yemen.
Trong cuộc tấn công miền nam của Houthis, Saudi Arabia đã bắt đầu tập trung quân sự tại biên giới với Yemen.
Ha'il has an important logistical role in northern Saudi Arabia's rail system (SAR).
Ha'il có một vai trò hậu cần quan trọng trong hệ thống đường sắt tại miền bắc Ả Rập Xê Út (SAR).
Your wife tried to leave the country, go to Saudi Arabia, but she was denied a visa.
Vợ anh đã tìm cách rời khỏi đất nước, để đến Ả-rập, nhưng không được cấp visa.
At the time of the abandonment the score was 2–1 to Saudi Arabia.
Vào thời điểm bị bỏ rơi, tỷ số là 2-1 nghiêng về Ả Rập Xê Út.
Pakistan is economically dependent on Saudi Arabia and a key strategic ally.
Pakistan phụ thuộc kinh tế vào Ả Rập Saudi và đó cũng là một đồng minh chiến lược then chốt.
This is the Alberta tar sands, the largest oil reserves on the planet outside of Saudi Arabia.
Đây là mỏ cát dầu Alberta, nơi trữ lượng dầu lớn nhất trên hành tinh bên ngoài của Ả Rập Saudi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Saudi Arabia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.