sauna trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sauna trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sauna trong Tiếng Anh.

Từ sauna trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tắm hơi, nhà tắm hơi, Sauna, sauna. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sauna

sự tắm hơi

verb

nhà tắm hơi

verb

I asked the workers at the sauna there to call me if they saw anyone
Anh đã yêu cầu mấy nguời làm ở nhà tắm hơi gọi cho anh nếu họ thấy ai như vậy

Sauna

verb (small room or building designed as a place to experience dry or wet heat sessions)

He's the back scrubber at the sauna.
Anh ta chỉ là một tên nhân viên chà lưng ở sauna.

sauna

verb

He's the back scrubber at the sauna.
Anh ta chỉ là một tên nhân viên chà lưng ở sauna.

Xem thêm ví dụ

Oh, there's nothing as fine as a sauna before bedtime.
Không có gì tốt hơn là tắm hơi trước khi đi ngủ.
In some countries, mixed bathing in saunas and hot springs is popular, not to mention nude bathing on some beaches.
Ở một số nước, việc nam nữ tắm chung tại các phòng tắm hơi và suối nước nóng rất phổ biến, đó là chưa nói đến việc tắm trần tại một số bãi biển.
You should've waited to see what a home sauna can do.
Anh nên đợi đến khi thấy cái nhà tắm hơi cô ấy mua của anh làm được gì chứ.
I asked the workers at the sauna there to call me if they saw anyone
Anh đã yêu cầu mấy nguời làm ở nhà tắm hơi gọi cho anh nếu họ thấy ai như vậy
Were you touching yourself while you were in the sauna?
Có phải em đã động chạm vào người khi ở trong phòng tắm hơi không?
A home sauna?
Buồng tắm hơi tại nhà sao?
Then, should we tell the truth that your dad owns a dry cleaner and your mom, a sauna?
Thế thì chúng ta phải nói là bố cô làm ở tiệm giặt là và mẹ cô, nhà tắm hơi?
* 2.2 million saunas
* 2.2 triệu phòng tắm hơi
I found a sauna that is 20 minutes away.
Tôi đã xác nhận, cách đây 20 phút đường có một phòng tắm hơi.
Did you just meet another naked woman at the sauna?
Con nghĩ đấy là người gặp lần đầu tiên ở phòng tắm hơi sao?
And do n't get in a high-temperature hot tub or sauna .
Và Đừng nên tắm bồn hay tắm hơi nóng quá .
The first team facilities are the same as those at the Camp Nou and at the start of the 2009/2010 season it included a full pool and saunas for player recuperation.
Các cơ sở đầu tiên của đội cũng giống như ở Camp Nou và vào đầu mùa giải 2009-10 nó bao gồm một hồ bơi đầy đủ và phòng xông hơi để phục hồi thể lực cho các cầu thủ.
It features "the latest in training, rehabilitation, medical, pitch and media technology" and its facilities include 30 football pitches (three with undersoil heating and six to Premier League standard), an indoor artificial pitch, a media centre, gyms, cold immersion pools, a sauna, a steam room and a 56 ft HydroWorx hydrotherapy pool.
Nổi bật với "phương pháp tập luyện, phục hồi chức năng, y tế, sân bãi và công nghệ truyền thông mới nhất" bao gồm tất cả 30 sân bóng (ba sân có hệ thống sưởi ấm dưới lòng đất và sáu sân đạt chuẩn Premier League), một sân nhân tạo trong nhà, một trung tâm truyền thông, một trung tâm y tế, phòng tập thể hình, bể ngâm lạnh, tắm hơi, phòng xông hơi và hồ bơi thủy liệu HydroWorx 56 ft.
As the episode was published, Blackpink showed exciting activities such as paragliding in Lisa's home country, Thailand, going to a Korean style sauna, as they wished to Yang Hyun Suk.
Khi chương trình được phát sóng, Black Pink cho thấy các hoạt động thú vị như dù lượn tại quê nhà của Lisa, Thái Lan, đi đến phòng tắm hơi kiểu Hàn Quốc, như những điều họ đã ước với Yang Hyun Suk.
Remember that sauna you chose last time?
Có nhớ chỗ xông hơi cô chọn lần trước không?
Let me give you a hand job in the sauna
Để tôi " xử tay " cho cậu trong phòng tắm hơi nha.
Gentlemen, we welcome you here on your first visit to Washington Sauna.
Chào mừng ba ông chủ tới Nhà tắm hơi Washington chúng em.
He's the back scrubber at the sauna.
Anh ta chỉ là một tên nhân viên chà lưng ở sauna.
He had a maid at the mansion and enjoyed amenities such as a pool and a sauna, but ended up recording only three songs there—"Lost", "Pyramids", and "Analog 2", a collaboration with fellow Odd Future member Tyler, the Creator.
Anh có một hầu gái trong nhà và tận hưởng các tiện nghi như bể bơi và phòng tắm hơi, nhưng cuối cùng lại chỉ thu âm ba ca khúc ở đây: "Lost", "Pyramids", và "Analog 2", sản phẩm hợp tác với đồng sự trong nhóm Odd Future Tyler, The Creator.
Another raid took place in October 2017, when Indonesian police raided a sauna in Central Jakarta popular with gay men, arresting 51 people.
Một cuộc đột kích khác diễn ra vào tháng 10 năm 2017, khi cảnh sát Indonesia đột kích một phòng tắm hơi ở Trung Jakarta phổ biến với những người đồng tính nam, bắt giữ 51 người.
He'll go to Royal Hotel sauna after the climbing's done.
ông ta sẽ đến phòng tắm hơi của khách sạn Hoàng Gia sau khi leo núi xong.
It's been an hour since he went in the hotel sauna.
Hơn 1 tiếng kể từ khi hắn vào khách sạn xông hơi.
What fucking Golden Lion Sauna?
Nhà tắm hơi Kim Sư nào?
I asked the workers at the sauna there, to call me if they saw anyone
Anh đã yêu cầu mấy nguời làm ở nhà tắm hơi gọi cho anh nếu họ thấy ai như vậy
" Smoke is soothing for the lungs " she'd say, " just like steam in a sauna! "
" Hút thuốc làm mềm phổi... " cô ấy nói, "... giống như hơi nước trong phòng tắm hơi ấy! "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sauna trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.