saucepan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saucepan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saucepan trong Tiếng Anh.

Từ saucepan trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái chảo, cái nồi, cái soong, cái xoong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saucepan

cái chảo

noun (deep cooking vessel)

cái nồi

noun (deep cooking vessel)

cái soong

noun (deep cooking vessel)

cái xoong

noun

Xem thêm ví dụ

They all hold flannels or saucepans in front of themselves.
Ai cũng che bằng một cái bao tay hay một cái xô.
'Oh, there goes his PREClOUS nose'; as an unusually large saucepan flew close by it, and very nearly carried it off.
" Ồ, đi mũi quý của mình', như một cái chảo lớn bất thường đã bay gần nó, và rất gần mang nó đi.
We just got a donation of saucepans and pots this week.
Tuần này mới có người ủng hộ ít xoong nồi.
While she was trying to fix on one, the cook took the cauldron of soup off the fire, and at once set to work throwing everything within her reach at the Duchess and the baby -- the fire- irons came first; then followed a shower of saucepans, plates, and dishes.
Trong khi cô đang cố gắng sửa chữa trên một, nấu ăn đã vạc súp khỏi lửa, và cùng một lúc thiết lập để làm việc ném tất cả mọi thứ trong tầm tay của mình tại các nữ công tước và em bé - bàn là lửa đầu tiên; sau đó theo sau một trận mưa nồi, đĩa, và các món ăn.
If you are at home, you empty the saucepan into a big wooden churn, straining the tea through a colander made of reed or horsehair.
Nếu bạn pha nó ở nhà, bạn đổ trà vào thùng đánh bơ lớn bằng gỗ, lọc trà qua một cái rây làm bằng sậy hoặc lông ngựa.
Attach a saucepan guard, if available.
Gắn một miếng chắn phía trước bếp lò để ngăn cản không cho trẻ với tay đụng vào chảo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saucepan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.