saury trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saury trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saury trong Tiếng Anh.

Từ saury trong Tiếng Anh có nghĩa là cá thu đao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saury

cá thu đao

noun

Xem thêm ví dụ

like in Sauri village, in Kenya, where Jeffrey Sachs is working -- and therefore generalize this experience as the experience of everybody.
làm cho 1 ctr viện trợ nhỏ vẫn thành công -- như ở ngôi làng Sauri - Kenya nơi Jeffrey Sachs đang làm việc -- và vì đã khái quát kinh nghiệm của số ít thành kinh nghiệm của tất cả mọi người.
Today don't want to Pacific saury.
Hôm nay không muốn saury Thái Bình Dương.
However, newer evidence shows the flyingfishes are nested within the halfbeaks, and the needlefish and sauries are nested within the subfamily Zenarchopterinae of the family Hemiramphidae, which has been recognized as its own family.
Tuy nhiên, một số chứng cứ mới gần đây cho thấy các dạng cá chuồn bị xếp lồng vào bên trong phạm vi các dạng cá kìm, còn các dạng cá nhói và cá thu đao bị xếp lồng vào bên trong phạm vi phân họ Zenarchopterinae của họ cá kìm (Hemiramphidae), hiện được công nhận như là một họ riêng của chính chúng là Zenarchopteridae (cá lìm kìm).
A big one. - you every day all as long as Pacific saury today is what's wrong? - want to second strip.
Một lớn. - bạn mỗi ngày tất cả miễn là Thái Bình Dương saury hôm nay là những gì là sai? - muốn thứ hai dải.
The mistake of the international aid industry is to pick these isolated incidents of success, generalize them, pour billions and trillions of dollars into them, and then spread them across the whole world, ignoring the specific and unique circumstances in a given village, the skills, the practices, the norms and habits that allowed that small aid project to succeed -- like in Sauri village, in Kenya, where Jeffrey Sachs is working -- and therefore generalize this experience as the experience of everybody.
Sai lầm của ngành công nghiệp viện trợ thế giới là nhặt lấy từng phần riêng biệt của sự thành công, khái quát chúng lên, đổ hàng tỉ và hàng tỉ dollar vào chúng, và rồi đem chúng đi khắp thế giới, từ chối nhìn nhận những hoàn cảnh riêng biệt, duy nhất ở mỗi nơi nhận viện trợ, từ chối nhìn nhận nhg kĩ năng, bài học thực tiễn, nhg quy tắc và thói quen làm cho 1 ctr viện trợ nhỏ vẫn thành công -- như ở ngôi làng Sauri -Kenya nơi Jeffrey Sachs đang làm việc -- và vì đã khái quát kinh nghiệm của số ít thành kinh nghiệm của tất cả mọi người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saury trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.