savannah trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ savannah trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savannah trong Tiếng Anh.

Từ savannah trong Tiếng Anh có nghĩa là Xavan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ savannah

Xavan

noun

cooperating with each other, or on the savannahs of Africa,
hợp tác với nhau, hay trên các xavan Châu Phi,

Xem thêm ví dụ

Savannah destroyed more tanks later in the afternoon, however, and next she finished out the remaining hours of daylight by helping the Army Rangers in repelling an Italian infantry attack.
Savannah tiêu diệt thêm nhiều xe tăng vào xế chiều hôm đó, rồi trải qua những giờ còn lại trước khi trời tối giúp lực lượng Rangers đánh trả một cuộc phản công của bộ binh Ý.
In the early 1950s, working in Hanford and Savannah River Sites, Reines and Cowan developed the equipment and procedures with which they first detected the supposedly undetectable neutrinos in June 1956.
Vào đầu thập niên 1950, khi đang làm việc tại các khu vực Hanford và Sông Savannah, Reines và Cowan đã phát triển các thiết bị và phương pháp đã giúp họ lần đầu tiên phát hiện ra những hạt neutrino tưởng như không phát hiện được vào tháng 6 năm 1956.
And it turns out that a sound like this is the most energy efficient and practical way to transmit their call across the fields and savannahs.
Và hóa ra là âm thanh như vậy là cách tiết kiệm năng lượng và hiệu quả nhất để truyền tải tiếng gọi của chúng xuyên qua những cánh đồng và rặng savannahs.
Benson then helped to escort Savannah to Malta for temporary repairs that enabled her to return to the United States for permanent patching.
Benson đã trợ giúp hộ tống Savannah đi đến Malta để được sửa chữa tạm thời, nhằm cho phép chiếc tàu tuần dương quay trở về Hoa Kỳ để được sửa chữa triệt để.
The task group then swept north from Bermuda to NS Argentia, Newfoundland, where Savannah arrived on 23 September.
Sau đó đội đặc nhiệm tuần tra trong khu vực từ Bermuda cho đến Argentia, Newfoundland, nơi Savannah đi đến vào ngày 23 tháng 9.
As soon as the first light of dawn appeared, Savannah launched two scout planes.
Ngay khi những ánh sáng bình minh đầu tiên vừa ló rạng, Savannah tung ra hai thủy phi cơ trinh sát.
The Comoé river and its tributaries contain at least 60 different species of fish and allow for an unusually high diversity of amphibian species for a savannah habitat with 35 described species.
Sông Comoé và các chi lưu của là nhà của ít nhất 60 loài cá khác nhau và cho phép có sự đa dạng bất thường của các loài lưỡng cư với 35 loài được tìm thấy.
Upon leaving Augusta, I-20 crosses the Savannah River and enters the Palmetto State and heads northeastward, bypassing Aiken and Lexington before reaching the state capital of Columbia, which can be reached most directly by taking I-26 east at Exit 64 ("Malfunction Junction"), then, almost immediately, I-126 / US 76.
Sau khi rời thành phố Augusta, I-20 qua sông Savannah và vào Tiểu bang Cọ lùn (biệt danh của South Carolina) và chạy về hướng đông bắc, đi tránh qua thành phố Aiken và Lexington trước khi đến thủ phủ Columbia mà có thể đến đó trực tiếp qua Xa lộ Liên tiểu bang 26 nằm ở Lối ra 64, rồi, gần như lập tức là Xa lộ Liên tiểu bang 126/Quốc lộ Hoa Kỳ 76.
It lives from sea level to altitudes of up to 1,300 meters across the southern portion of South America, and can be found in grasslands, forests, and savannahs, and has even started claiming agricultural areas as its home.
Loài này sinh sống từ mực nước biển đến độ cao lên đến 1.300 mét trên phần phía nam của Nam Mỹ, và có thể được tìm thấy ở đồng cỏ, rừng, và thảo nguyên, và thậm chí đã bắt đầu tuyên bố khu vực nông nghiệp như nhà của mình.
Following the calamitous operations at Newport and Savannah, French planners realized that closer cooperation with the Americans was required to achieve success.
Sau các hoạt động tai họa ở Newport và Savannah, các nhà quân sự Pháp nhận ra rằng cần phải hợp tác chặt chẽ hơn với người Mỹ để đạt được thành công.
In the 1950s, Aiken County, along with the nearby counties of Allendale and Barnwell was chosen as the location for storage of nuclear materials and various fissile materials, now known as the Savannah River Site.
Thập niên 1950, quận Aiken cùng với các quận gần đó là Allendale và Barnwell đã được chọn làm địa điểm chứa các vật liệu phóng xạ và các vật liệu khí tài khác, nay gọi là Savannah River Site.
Savannah departed from Shelly Bay, Bermuda, on 7 June, and entered the Boston Navy Yard two days later for an overhaul.
Savannah khởi hành từ vịnh Shelly, Bermuda, vào ngày 7 tháng 6, và đi vào Xưởng hải quân Boston hai ngày sau đó cho một đợt đại tu, vốn hoàn tất vào ngày 15 tháng 8.
British middle weight Savannah Marshall remains one win from qualifying for London , where women 's boxing will make its Olympic debut .
Võ sĩ hạng trung người Anh Savannah Marshall đã chiến thắng từ vòng loại tại London , nơi nữ võ sĩ quyền anh sẽ lần đầu tiên tham dự Olympic .
Arriving Salerno Bay on 10 September with 87 German prisoners embarked, she fought off enemy air attacks on 10 and 11 September that damaged the cruiser Savannah.
Đi đến vịnh Salerno vào ngày 10 tháng 9 cùng 87 tù binh Đức trên tàu, nó chống trả các cuộc không kích của đối phương vào các ngày 10 và 11 tháng 9 vốn đã gây hư hại chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ Savannah.
Following a lack of American response to his writings, K.C. Wu lived in the United States where he served as professor of Chinese history at Armstrong Atlantic State University in Savannah, Georgia.
Không nhận được bất cứ phản hồi nào từ chính quyền Mỹ về những bài viết của mình, Ngô ở lại Mỹ, làm Giáo sư môn lịch sử Trung Hoa tại Armstrong Atlantic State University, Savannah, Georgia.
Between 170,000 and 300,000 individuals are estimated across its range in the forests and savannahs of West and Central Africa.
Từ 170.000 và 300.000 cá thể được ước tính trên phạm vi của nó trong rừng và hoang mạc của Tây và Trung Phi.
At that time South Carolina had the largest population of Jews in the 16 United States, mostly based in Savannah and Charleston, the latter being the country's fifth largest city.
Vào thời điểm đó, Nam Carolina có dân số người Do Thái đông nhất ở 16 nước Mỹ, hầu hết sống ở Savannah và Charleston, sau này là thành phố lớn thứ năm của đất nước.
However, the Munich agreement had postponed the war, so Savannah returned to Norfolk on 18 October.
Tuy nhiên, Hiệp ước Munich đã trì hoãn được nguy cơ chiến tranh, nên Savannah quay trở về Norfolk vào ngày 18 tháng 10.
He got it from his uncle Admiral Will Hamilton of Savannah... who married his cousin Jessica Carroll of Carrolton... who was his second cousin and akin to the Wilkeses too.
Ông ấy có được từ chú mình, Tướng Will Hamilton của vùng Savannah người đã lấy em họ mình, Jessica Carroll vùng Carrollton người em họ thứ 2 cũng thuộc họ hàng nhà Wilkeses.
He telegraphed to President Lincoln, "I beg to present you as a Christmas gift the City of Savannah ...."
Ông đã gửi điện cho Tổng thống Lincoln, "Tôi trân trọng dâng cho ngài thành phố Savannah làm món quà Giáng sinh...."
In October, a combined Franco-American effort failed to recapture Savannah.
Vào tháng 10, người Pháp và Mỹ đã thất bại trong chiến dịch tái chiếm Savannah.
By the next morning, Savannah's 6 in (150 mm) guns had scored a direct hit on one of the two 5.4 in (140 mm) artillery guns in the fortress of Kasbah and had silenced the other.
Cho đến sáng hôm sau, các khẩu pháo 6 in (150 mm) của Savannah đã bắn trúng một phát trực tiếp vào một trong hai khẩu pháo 5,4 in (140 mm) tại pháo đài Kasba và làm im tiếng khẩu còn lại.
The campaign began with Sherman's troops leaving the captured city of Atlanta on November 15 and ended with the capture of the port of Savannah on December 21.
Chiến dịch này bắt đầu vào ngày 15 tháng 11 khi đội quân của Sherman rời khỏi thành phố Atlanta họ đã chiếm đóng và kết thúc ngày khi họ chiếm được cảng biển Savannah ngày 21 tháng 12.
This is what's really complicated, that there were people living in places like the Grand Canyon, cooperating with each other, or on the savannahs of Africa, or on the frozen shores of Alaska, and then some of these villages grew into the mighty cities of Babylon, and Rome, and Tenochtitlan.
Đây mới là điều phức tạp, đó là có những người sống tại những nơi như Grand Canyon, hợp tác với nhau, hay trên các xavan Châu Phi, hay những vùng đất đóng băng tại Alaska, và một số ngôi làng phát triển nên những thành phố Babylon, Rome, và Tenochtitlan kỳ vĩ.
I've got something for the girls of Savannah, and all America, and all the world, and we're going to start it tonight."
Tôi có việc này cho các bé gái ở Savannah, và cả nước Mỹ, và cả thế giới, và chúng ta sẽ bắt đầu nó tối nay!"

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savannah trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.