scanner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scanner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scanner trong Tiếng Anh.
Từ scanner trong Tiếng Anh có các nghĩa là quét, bộ phân hình, bộ quét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scanner
quétnoun So how'd they get them past security scanners? Sao họ lấy nó qua được máy quét an ninh? |
bộ phân hìnhnoun |
bộ quétnoun a laser scanner, a camera and the processors. bộ quét laser, camera và các bộ vi xử lý. |
Xem thêm ví dụ
There was a lot of new manufacturing techniques, not to mention really cheap miniature motors -- brushless motors, servomotors, stepper motors, that are used in printers and scanners. Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế |
My enhanced scanner has been damaged. Máy quét của tôi đã bị hư rồi. |
It is available in a free version, which scans for and removes malware when started manually, and a paid version, which additionally provides scheduled scans, real-time protection and a flash-memory scanner. Nó có sẵn phiên bản miễn phí, quét và loại bỏ phần mềm độc hại khi bắt đầu thủ công và phiên bản trả phí, cung cấp chức năng quét theo lịch, bảo vệ thời gian thực và flash máy quét bộ nhớ. |
Basic operation may be possible with software included as part of computer operating systems—in Windows XP, images from microscopes which do not require special drivers can be viewed and recorded from "Scanners and Cameras" in Control Panel. Cơ bản hoạt động có thể được có thể với phần mềm bao gồm như là một phần của các hệ điều hành máy tính trong Windows XP, hình ảnh từ kính hiển vi mà không yêu cầu trình điều khiển đặc biệt có thể được xem và ghi lại từ "Máy quét và Máy ảnh" trong kiểm soát bảng điều khiển Bản mẫu:Chú thích cần thiết. |
While taking the scanner to his school's science fair, Lewis meets 13-year-old Wilbur Robinson, a mysterious boy claiming to be a time cop from the future. Khi Lewis mang chiếc máy đến hội chợ khoa học ở trường, cậu gặp Wilbur Robinson, một đứa trẻ bí ẩn tự giới thiệu rằng mình là một "cảnh sát thời gian" đến từ tương lai. |
First digit is always placed outside the symbol, additionally right quiet zone indicator (>) is used to indicate Quiet Zones that are necessary for barcode scanners to work properly "Wikipedia" encoded in Code 93 "*WIKI39*" encoded in Code 39 'Wikipedia" encoded in Code 128 An example of a stacked barcode. Chữ số đầu tiên luôn được đặt bên ngoài ký hiệu, chỉ báo khu vực yên tĩnh bên phải (>) được sử dụng để chỉ các Vùng Yên tĩnh cần thiết cho các máy quét mã vạch hoạt động bình thường "Wikipedia" được mã hóa trong Code 93 "Wikipedia" được mã hóa trong Code 39 'Wikipedia" được mã hóa bởi Code 128 Một ví dụ về mã vạch xếp chồng lên nhau. |
Identify yourselves to the scanner. Xin vui lòng cho nhận đạng. |
Each experiment except the television scanner had two outputs, digital and analog. Mỗi thử nghiệm ngoại trừ máy quét truyền hình có hai đầu ra, kỹ thuật số và analog. |
Is there anything unusual on the radar or scanners? Có gì khác thường trên ra-đa hay máy dò tìm không? |
A scanner is the best way to control the volume of paperwork that comes across your desk. Một chiếc máy scan là cách tốt nhất để kiểm soát khối lượng công việc giấy tờ trên bàn làm việc của bạn. |
And we were really surprised to see that the pattern you have now in your brains when I'm describing to you these scenes would be very similar to the pattern I had when I watched this movie a few months ago in the scanner. Và chúng tôi đã ngạc nhiên khi thấy chi tiết trong não bạn lúc tôi mô tả cho bạn các cảnh trong phim lại rất giống với chi tiết tôi có khi tôi xem phim một vài tháng trước cũng được scan. |
What's the police scanner for? Máy bộ đàm của cảnh sát này dùng để làm gì? |
Resonant galvanometer scanners are used for this application. Người ta sử dụng các màng mỏng spin valve để cho các ứng dụng này. |
So how'd they get them past security scanners? Sao họ lấy nó qua được máy quét an ninh? |
I and my colleagues Art Aron and Lucy Brown and others, have put 37 people who are madly in love into a functional MRI brain scanner. Tôi và các đồng nghiệp Art Aron và Lucy Brown và những người khác, đã đặt 37 người đang " yêu điên dại " vào một máy quét não MRI. |
We just picked them up on a police scanner. Đã phát hiện chúng bằng máy dò của cảnh sát. |
The scanner is designed to be portable, and easy to set up and operate; with the aim to make the recording of objects and sites more feasible and accessible for both individuals and institutions. Máy quét được thiết kế để di động, và dễ dàng thiết lập và vận hành; với mục đích làm cho việc ghi lại các đối tượng và địa điểm trở nên khả thi và dễ tiếp cận hơn cho cả cá nhân và tổ chức. |
It's a police scanner. Nó là máy quét của cảnh sát. |
CL: That was recorded in the scanner, by the way. CL: dù gì, Điều đó đã được ghi lại trong máy quét, |
The Nessus 3 engine is still free of charge, though Tenable charges $100/month per scanner for the ability to perform configuration audits for PCI, CIS, FDCC and other configuration standards, technical support, SCADA vulnerability audits, the latest network checks and patch audits, the ability to audit anti-virus configurations and the ability for Nessus to perform sensitive data searches to look for credit card, social security number and many other types of corporate data. Động cơ quét Nessus 3 vẫn miễn phí, mặc dù Tenable tính 100$/tháng trên mỗi máy quét cho khả năng thực hiện cấu hình kiểm thử PCI, CIS, FDCC và các chuẩn cấu hình khác, và cho việc hỗ trợ về kỹ thuật, cấu hình kiểm thử bảo mật SCADA, các bản vá và bài kiểm thử mạng mới nhất, cho khả năng kiểm thử cấu hình chống virus và cho khả năng thực hiện tìm kiếm dữ liệu nhạy cảm như thẻ tín dụng, số an sinh xã hội và nhiều loại dữ liệu khác của công ty. |
I call it the Memory Scanner. Tôi gọi nó là Memory Scanner. |
We're just pushing the body through the whole CT scanner, and just in a few seconds we can get a full-body data set. Chúng tôi cho toàn cơ thể qua máy CT, chỉ trong vài giây ta có thể nhận tập dữ liệu của cả cơ thể. |
A Fujitsu Toshiba IS12T smartphone A Toshiba Super Color Vision screen in use at Kyoto Racecourse A Toshiba SCiB rechargeable battery A Toshiba T9769A integrated circuit A Toshiba Vantage Titan MRT-2004 MRI scanner A ToshibaVision screen in use during the New Year's Eve celebrations in Times Square from 2007 to 2017 In October 2010, Toshiba unveiled the Toshiba Regza GL1 21" LED backlit LCD TV glasses-free 3D prototype at CEATEC 2010. Điện thoại thông minh Fujitsu Toshiba IS12T Màn hình siêu màu sắc của Toshiba tại Trường đua Kyoto Pin sạc Toshiba SCiB Mạch tích hợp Toshiba T9769A Máy quét MRI Toshiba Vantage Titan MRT-2004 Vào tháng 10 năm 2010, Toshiba đã cho ra mắt máy thu hình LCD 3D không cần kính Toshiba Regza GL1 21" LED backlit tại CEATEC 2010. sản phẩm này bắt đầu được bán vào tháng 12 năm 2010. |
That's why he was able to pass through our scanners. Đó là lý do tại sao nó có thể vượt qua máy kiểm tra |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scanner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scanner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.