scant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scant trong Tiếng Anh.

Từ scant trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiếm, ít, cho nhỏ giọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scant

hiếm

adjective

They endured spring floods, summer droughts, scant harvests, and backbreaking labors.
Họ chịu đựng cơn lụt mùa xuân, hạn hán mùa hè, vụ mùa hiếm hoi và công việc lao nhọc.

ít

adjective

All of this, of course, offers scant comfort to those who sense that their intentions have been misconstrued.
Dĩ nhiên, am hiểu tất cả những điều này chỉ an ủi được chút ít những ai cảm thấy đã bị người khác hiểu sai.

cho nhỏ giọt

adjective

Xem thêm ví dụ

The authors, however, stress that an assignment to Ceratosaurus is infeasible as the remains are scant, and furthermore note that the assignment of the European and African material to Ceratosaurus has to be viewed with caution.
Tuy nhiên, các tác giả nhấn mạnh rằng việc phân nó vào cho chi Ceratosaurus là không khả thi vì các phần còn lại này vẫn còn nhỏ, và lưu ý thêm rằng việc gán tài liệu châu Âu và châu Phi cho Ceratosaurus phải được xem xét thận trọng.
Some historical linguists have concluded that there is scant linguistic basis for a Proto-/Deutero-Malay split.
Một số nhà ngôn ngữ học lịch sử đã kết luận rằng có ít ỏi cơ sở ngôn ngữ cho việc phân chia Proto-Malay và người Malay thứ hai (Deutero-Malay) .
Although it was met with scant response from the general public when it was released, the recording has continued to gain momentum in indie music circles, selling over 300,000 copies, according to Merge Records.
Dù các phản ứng của đại chúng rất hờ hững khi album mới phát hành, nó càng lúc càng nhận được nhiều sự yêu thích trong giới indie, và hiện đã bán được hơn 300.000 bản, theo Merge Records.
That I will show you shining at this feast, And she shall scant show well that now shows best.
Rằng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn sáng tại ngày lễ này, cô rất ít trách nhiệm cho thấy bây giờ hiển thị tốt nhất.
Arthur was always talking to me about his newly found faith—with scant success.
Bác luôn luôn nói cho tôi nghe về tôn giáo mới mà bác mới tìm được—nhưng tôi không chú ý lắm.
I would rather go back fighting, than receive such scant justice.
Tôi thà trở lại cuộc chiến, hơn là nhận được thứ công bằng kiểu đó.
There's scant chance of life there -- that's because there's been no time for the nuclear fusion in stars to make silicon and carbon and iron, the building blocks of planets and of life.
Rất ít khả năng có sự sống, vì đã không có thời gian cho phản ứng nhiệt hạch ở những sao đó để tạo Silic, Cacbon và Sắt, những nền tảng của những hành tinh và của sự sống.
However, claims that God is somehow an accomplice to suffering, that he is unable to prevent it, or that suffering is a mere figment of our imagination offer scant comfort to those who suffer.
Tuy nhiên, những sự hô hào rằng theo cách nào đó Đức Chúa Trời tiếp tay tạo ra sự đau khổ, rằng Ngài không thể ngăn ngừa được sự đau khổ, hoặc rằng sự đau khổ chỉ là điều tưởng tượng của chúng ta không đủ để an ủi những ai đau khổ.
In this setting, an increasing number of people who would normally pay scant or no attention to prophecies of doom are wondering whether some event of world-shattering importance may be in the offing.
Trong bối cảnh này, càng ngày càng có nhiều người lúc bình thường ít chú ý hoặc không chú ý đến những lời tiên tri về tai họa nay tự hỏi không biết có biến cố nào với tầm quan trọng làm chấn động thế giới có thể sắp xảy ra hay không.
Several months later, when Ceres should have reappeared, Piazzi could not locate it: the mathematical tools of the time were not able to extrapolate a position from such a scant amount of data—three degrees represent less than 1% of the total orbit.
Vài tháng sau, khi Ceres đã ló ra khỏi vùng ảnh hưởng của ánh sáng Mặt Trời, Piazzi đã không tìm thấy nó: các công cụ toán học thời đó không đủ chính xác để giúp ông tiên đoán trước vị trí thiên thể này từ các dữ liệu ít ỏi đã quan sát được – 1% của toàn bộ quỹ đạo.
All of this, of course, offers scant comfort to those who sense that their intentions have been misconstrued.
Dĩ nhiên, am hiểu tất cả những điều này chỉ an ủi được chút ít những ai cảm thấy đã bị người khác hiểu sai.
The sources for this period are scant, and thus knowledge of the emperor is limited.
Các nguồn tài liệu vào thời kỳ này đều ít ỏi, do đó những hiểu biết về cuộc đời của Hoàng đế có phần hạn chế.
Although some scattered reports describe mass killings of dodos for ships' provisions, archaeological investigations have found scant evidence of human predation.
Mặc dù một vài thông tin lẻ tẻ diễn tả việc tàn sát dodo để làm thực phẩm dự trữ cho tàu thuyền, các cuộc điều tra khảo cổ học tìm thấy ít chứng cứ chỉ ra con người ăn thịt dodo.
Researchers typically focus on particular bioregions, thus species-wide analysis is scant.
Các nhà nghiên cứu thường tập trung vào các sinh vật đặc biệt, do đó phân tích toàn loài là rất ít.
And it lay precisely in that insatiable curiosity, that irrepressible desire to know, no matter what the subject, no matter what the cost, even at a time when the keepers of the Doomsday Clock are willing to bet even money that the human race won't be around to imagine anything in the year 2100, a scant 93 years from now.
Và chính trong cái sự tò mò không bao giờ cạn ấy, chính là khát khao hiểu biết không thể kìm nén được -- bất kể vấn đề có là gì, bất kể cái giá phải trả có lớn đến đâu, ngay cả khi mà người trông coi Chiếc Đồng Hồ Ngày Tận Thế sẵn sàng cá cược, không kể thắng thua, rằng loài người sẽ thôi không còn tưởng tượng về bất cứ thứ gì vào năm 2100, tức là chỉ còn 93 năm nữa.
One evening one sat by my door two paces from me, at first trembling with fear, yet unwilling to move; a poor wee thing, lean and bony, with ragged ears and sharp nose, scant tail and slender paws.
Một buổi tối ngồi bên cửa nhà tôi bước từ tôi, lúc đầu run rẩy sợ hãi, nhưng không muốn để di chuyển, một điều wee nghèo, nạc và xương, với đôi tai rách rưới và mũi sắc nét, đuôi rất ít và bàn chân thon thả.
Some youngsters find few close friends, and too many children receive scant parental support.
Dù vậy, một số người trẻ có ít bạn thân, và quá nhiều đứa bé thiếu sự quan tâm dạy dỗ của cha mẹ.
Traces of the continued existence of the funerary cult of Neferirkare beyond the Old Kingdom period are scant.
Vết tích về sự tồn tại liên tục của giáo phái tang lễ của Neferirkare sau thời kỳ Cổ Vương quốc là rất hiếm.
Detailed analysis of the evolution of souqs is scant due to the lack of archaeological evidence.
Phân tích chi tiết về sự tiến hóa của souq là rất ít do thiếu bằng chứng khảo cổ học.
A parade of government subsidies is going to propose big- box and stadium developments in the South Bronx, but there is scant coordination between city agencies on how to deal with the cumulative effects of increased traffic, pollution, solid waste and the impacts on open space.
Sự phô trương của trợ cấp chính phủ sẽ mang đến những ngôi nhà to và kế hoạch phát triển sân vận động ở South Bronxm nhưng hầu như không có sự phối hợp giữa các văn phòng của thành phố về việc xử lý những tác động đang tích tụ về sự gia tăng giao thông, ô nhiễm, rác thải rắn và tác động của chúng vào không khí.
Knowledge of the interior of the island remained scant for several centuries after these initial European encounters.
Hiểu biết về hòn đảo vẫn còn ít ỏi trong nhiều thế kỷ sau những cuộc tiếp xúc ban đầu của những nhà thám hiểm châu Âu.
A parade of government subsidies is going to propose big-box and stadium developments in the South Bronx, but there is scant coordination between city agencies on how to deal with the cumulative effects of increased traffic, pollution, solid waste and the impacts on open space.
Sự phô trương của trợ cấp chính phủ sẽ mang đến những ngôi nhà to và kế hoạch phát triển sân vận động ở South Bronxm nhưng hầu như không có sự phối hợp giữa các văn phòng của thành phố về việc xử lý những tác động đang tích tụ về sự gia tăng giao thông, ô nhiễm, rác thải rắn và tác động của chúng vào không khí.
It might be a claw, for the scant amount of flesh there is upon it.
Nó có thể là tay, cho những thú vui xác thịt còn thiếu ở trên đó.
Trade facilitation is an effective means for doing so but has received scant attention.
Tạo thuận lợi thương mại là một phương thức hiệu quả để thực hiện điều này nhưng lại chưa được quan tâm đúng mức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.