scapegoat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scapegoat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scapegoat trong Tiếng Anh.

Từ scapegoat trong Tiếng Anh có các nghĩa là bung xung, con dê gánh tội, cái bung xung, cái thân tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scapegoat

bung xung

noun

con dê gánh tội

verb (a goat imbued with the sins of the people)

cái bung xung

verb

cái thân tội

verb

Xem thêm ví dụ

In 64 C.E., when he was blamed for the fire that ravaged Rome, Nero reportedly selected as scapegoats the already maligned Christians.
Vào năm 64 CN, khi người ta đổ lỗi cho Nero đốt thành La Mã, có lời kể rằng Nero đã đổ tội cho tín đồ Đấng Christ, là những người sẵn mang tiếng xấu rồi.
Two scapegoats would look like panic.
Hai kẻ tế thần sẽ trông như đang hoảng loạn.
A number of commentators have stated that they believe that Sheela was being used as a convenient scapegoat.
Một số nhà bình luận đã tuyên bố rằng họ tin rằng Sheela đã được sử dụng như một con dê tế thần.
He'll think you organized a coup, got cold feet, and are making me the scapegoat.
Anh ta sẽ nghĩ anh đã âm mưu một vụ lật đổ, rồi hoảng sợ và đang cố đổ hết trách nhiệm cho tôi.
You need a scapegoat.
Nếu các em cần một con dê tế thần.
Whoever the scapegoat might be, the colleagues “become nasty and brazen toward their chosen victim and thereby sense a feeling of relief from their own personal stress,” reports the German medical journal mta.
Dù là ai đi nữa, nạn nhân thường bị đồng nghiệp “đối xử tàn nhẫn một cách trơ tráo để trút bớt căng thẳng của chính họ”, theo nhật báo y tế mta của Đức.
Over a period of time, one employee might be singled out as a scapegoat.
Dần dà, một nhân viên nào đó có thể trở thành mục tiêu.
It means " scapegoat " or " sacrifice. "
Nó có nghĩa là vật tế thần hay hy sinh.
He was the perfect scapegoat.
Ông ta là vật tế thần hoàn hảo.
He noted that "it was the Asians who were abused during these years of turmoil; they and not the Jews became the scapegoats".
Ông lưu ý rằng "Chính những người châu Á bị lạm dụng trong những năm hỗn loạn, họ và không phải là người Do Thái đã trở thành những contế thần."
After retiring, Musa said that "the national leaders tend to look for a scapegoat when faced with a desperate crisis situation" and use racial tactics to fill their "empty stomach".
Sau khi nghỉ hưu, Musa nói rằng "các nhà lãnh đạo quốc gia có khuynh hướng tìm ra một vật tế thần khi phải đối diện với một tình huống khủng hoảng tuyệt vọng" và sử dụng chiến thuật sắc tộc nhằm lấp đầy "dạ dày trống" của họ.
And you will be the scapegoat.
Và mày sẽ là tên thí chốt.
At subsequent congresses of the Russian Communist Party and meetings of the ECCI, Radek and Brandler were made the scapegoats for the defeat of the revolution by Zinoviev, with Radek being removed from the ECCI at the Fifth Congress of the Comintern.
Tại các đại hội tiếp theo của Đảng Cộng sản Nga và các cuộc họp của ECCI, Radek và Brandler đã bị loại bỏ do thất bại của cuộc cách mạng của Zinoviev, Radek bị loại khỏi ECCI tại Đại hội lần thứ 5 của Quốc tế cộng sản.
It is no longer acceptable to scapegoat hill tribes and slash-and-burn agriculture for the severe health and economic damage caused by this annual pollution."
Không còn được chấp nhận những lời đổ thừa cho các bộ tộc người thượng và nông nghiệp nương rẫy cho thiệt hại về sức khoẻ nghiêm trọng và về kinh tế do ô nhiễm hàng năm gây ra ".
According to a high-ranking official of Venezuela's Health Ministry, the ministers were treated as scapegoats whenever issues with public health arose in Venezuela.
Theo một quan chức cấp cao của Bộ Y tế Venezuela, các bộ trưởng luôn trở thành vật tế thần mỗi khi có vấn đề về sức khỏe cộng đồng phát sinh ở Venezuela.
Then we'll make him the scapegoat just as before.
Rồi ta dùng hắn làm vật tế thần như lúc trước.
Widespread negative media coverage at this time was symptomatic of the temple being made the scapegoat for commercial malpractice in the Thai Buddhist temple community in the wake of the 1997 Asian financial crisis.
Sự phổ biến rộng rãi của các phương tiện truyền thông phủ định vào thời điểm này là triệu chứng của ngôi chùa đã được thực hiện là vật tế thần cho thương tích không thương mại trong cộng đồng Phật giáo Thái Lan sau cuộc khủng hoảng tài chính châu Á năm 1997.
Attempts by the scapegoat to remedy the situation achieve little success and might even make matters worse.
Những nỗ lực của nạn nhân nhằm cải thiện hoàn cảnh thường không mấy kết quả và đôi khi còn khiến tình thế trở nên tồi tệ hơn.
Twain had lived in Austria during 1896, and opined that the Habsburg empire used scapegoats to maintain unity in their immensely diverse empire, namely Jews.
Twain đã sống ở Áo trong năm 1896, và phát biểu rằng các đế chế Habsburg sử dụng con dê tế thần để duy trì sự hiệp nhất trong đế chế vô cùng đa dạng của họ, cụ thể là người Do Thái.
Throughout the 1918–19 Polish-Ukrainian conflict, Jews served as scapegoats for the frustrations of the warring forces.
Trong suốt cuộc xung đột Ba Lan-Ukraina năm 1918–1919, người Do thái đã phục vụ như những vật tế thần cho sự thất vọng của các lực lượng chiến tranh.
She's just a scapegoat for his own personal failings.
Cô ấy chỉ là một vật để đổ lỗi cho những thất bại riêng mình.
He knows if he kills her, he loses that scapegoat.
Hắn biết nếu hắn giết cô ấy, hắn mất vật đổ lỗi đó.
Racine wants a scapegoat.
Racine muốn đổ tội cho người khác.
After this uprising failed, he was persecuted as a scapegoat and as a result, he was exiled to Europe and when he returned to Asia went into hiding in Macao.
Sau khi cuộc khởi nghĩa này cũng thất bại, ông bị kết án là người cầm đầu và kết quả là ông phải lưu vong sang châu Âu rồi về sống ở Macao.
Four in the morning as this scapegoat hour when all these dramatic occurrences allegedly occur.
4 giờ sáng như giờ dâng của lễ khi những sự kiện kịch tính được cho là sẽ xảy ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scapegoat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.