scapula trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scapula trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scapula trong Tiếng Anh.

Từ scapula trong Tiếng Anh có các nghĩa là xương bả vai, xương vai, Xương vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scapula

xương bả vai

noun (A large flat bone located at the back of each shoulder.)

xương vai

noun

Xương vai

noun (bone that connects the humerus (upper arm bone) with the clavicle (collar bone)

Xem thêm ví dụ

They found that Dilophosaurus would have been able to draw its humerus backwards until it was almost parallel with the scapula, but could not move it forwards to a more than vertical orientation.
Họ phát hiện ra rằng Dilophosaurus sẽ có thể rút xương cánh tay của nó về phía sau cho đến khi nó gần như song song với xương bả vai, nhưng không thể di chuyển nó về phía trước theo hướng thẳng đứng hơn.
Late in 47 the new governor of Britain, Ostorius Scapula, began a campaign against the tribes of modern-day Wales, and the Cheshire Gap.
Vào cuối năm 47, thống đốc mới của Britannia, Ostorius Scapula, đã bắt đầu một chiến dịch chống lại các bộ lạc của xứ Wales ngày nay, và ở đồng bằng Cheshire.
The glenoid cavity or glenoid fossa of scapula is a part of the shoulder. It is a shallow, pyriform articular surface, which is located on the lateral angle of the scapula.
Ổ chảo hoặc hố chảo là một phần của xương vai. Đây là một bề mặt xương nông, có hình quả lê, nằm ở góc bên của xương vai.
The width of the back at the top is defined by the scapula, the broad, flat bones of the shoulders.
Chiều rộng của lưng ở đầu được xác định bởi các xương bả vai, các xương phẳng rộng của vai.
These include an elongated scapula, or shoulder blade; a sacrum composed of three or more fused vertebrae (three are found in some other archosaurs, but only two are found in Herrerasaurus); and a perforate acetabulum, or hip socket, with a hole at the center of its inside surface (closed in Saturnalia, for example).
Chúng bao gồm một xương bả vai kéo dài, một xương cùng bao gồm ba hoặc nhiều đốt sống hợp nhất (ba được tìm thấy trong một số thằn lằn chúa khác, nhưng chỉ có hai được tìm thấy ở Herrerasaurus); và một ổ cối mở, hoặc ổ cắm hông, có một lỗ ở giữa ở bề mặt bên trong của nó (đóng vào ở Saturnalia).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scapula trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.