scelta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scelta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scelta trong Tiếng Ý.
Từ scelta trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chọn, sự chọn lựa, sự quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scelta
sự chọnadjective Sa che non ha altre scelte. Cô biết cô không có sự chọn lựa nào khác. |
sự chọn lựaadjective Sa che non ha altre scelte. Cô biết cô không có sự chọn lựa nào khác. |
sự quyết địnhnoun Le scelte decideranno buona parte della partita. Khâu chọn đội hình thực sự quyết định rất nhiều cho trận đấu. |
Xem thêm ví dụ
Scelta inusuale per un delitto. Một lựa chọn không bình thường cho ám sát |
Perchè ha scelto me? Sao ông lại chọn tôi? |
Le scelte che fate adesso hanno importanza eterna. Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn. |
Questo è ciò che ha detto Geova, il tuo Fattore e il tuo Formatore, che ti aiutava fin dal ventre: ‘Non aver timore, o mio servitore Giacobbe, e tu, Iesurun, che ho scelto’”. Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. |
Certo che ve lo siete scelto bene! Các anh thật sự không lấy được đâu. |
Lo Space Shuttle Columbia, durante la missione STS-3 atterrò anche alla White Sands Missile Range nel Nuovo Messico, anche se questo sito è considerato come ultima scelta poiché gli ingegneri temono che la sabbia possa danneggiare la parte esterna dell'Orbiter. Nhiệm vụ STS-3 của tàu con thoi Columbia năm 1982 đã một lần hạ cánh tại Sân bay Vũ trụ White Sands, New Mexico; đây là sự lựa chọn cuối cùng bởi vì các nhà khoa học NASA tin rằng các hạt cát có thể gây thiệt hoại ngoại thất của con tàu. |
Non vi è ingiustizia nell’essere chiari, come lo fu Alma con Corianton, in merito alle conseguenze di scelte peccaminose e di un mancato pentimento. Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải. |
Ai giorni dei giudici gli israeliti fecero ripetutamente scelte poco sagge. Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan. |
Il pentimento esiste come scelta solo grazie all’Espiazione di Gesù Cristo. Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi. |
New York si rivelò una scelta felice anche per un’altra ragione. Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác. |
(Proverbi 22:3) Qualunque situazione imbarazzante o sacrificio la nostra scelta comporti, sarà ben poca cosa in paragone con il rischio di perdere il favore di Dio. (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
Non c'è altra scelta. Không có cách nào đâu |
Poi Alma spiegò che se facciamo queste scelte e non espelliamo il seme a causa della nostra incredulità allora ‘esso comincerà a gonfiarsi nel [nostro] petto’ (Alma 32:28). Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28). |
Pierre Omidyar voleva registrare il dominio Echo Bay ma, essendo già stato acquistato da una miniera d'oro, decise per la seconda scelta, eBay.com. Thực ra dự định ban đầu của Omidyar là lấy tên miền EchoBay.com, nhưng tên này đã được một công ty khai thác mỏ vàng đăng ký mất nên anh quay sang lựa chọn thứ 2 là eBay.com. |
Molti sono chiamati, pochi sono scelti. Nhiều người được gọi, chỉ một vài người được chọn mà thôi. |
Sto dicendo che avete una scelta. Tao muốn nói tụi mày có một lựa chọn. |
Scelta come la più grande invenzione giapponese del XX secolo in un sondaggio giapponese, il ramen istantaneo permise a tutti di preparare questo piatto semplicemente aggiungendo acqua bollente. Được mệnh danh là phát minh vĩ đại nhất thể kỷ 20 của Nhật Bản trong một cuộc thăm dò của Nhật Bản, ramen ăn liền cho phép bất cứ ai có thể làm ra một phiên bản món ăn gần giống chỉ đơn giản bằng cách thêm nước sôi. |
Nostra nipote ha valutato le due scelte e poi ha dichiarato con enfasi: “Voglio fare questa scelta: giocare e mangiare solo il gelato, e non andare a dormire”. Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.” |
Decise di non aver altra scelta che prendere i soldi della decima e comprare del cibo. Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn. |
Io penso che siano le nostre scelte a determinare chi siamo. Cô thì nói rằng lựa chọn của ta mới thể hiện con người ta. |
Perché credo che l'elemento principale per ottimizzare le scelte sia saper scegliere come scegliere. Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn |
In che modo il tipo di uditorio potrebbe influire sulla scelta delle illustrazioni da usare? Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa? |
Faccio le mie scelte, John. Tôi đã đưa ra quyết định, John. |
Non avevo scelta! Tôi không còn cách nào khác |
Argomento scelto dal vescovato Đề tài do giám trợ đoàn chọn |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scelta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scelta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.