scegliere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scegliere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scegliere trong Tiếng Ý.

Từ scegliere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chọn, lựa chọn, kén chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scegliere

chọn

verb

Sa che non ha altre scelte.
Cô biết cô không có sự chọn lựa nào khác.

lựa chọn

verb

Devi scegliere tra onore e morte.
Bạn phải lựa chọn danh dự và cái chết.

kén chọn

verb

Xem thêm ví dụ

Dopo aver affrontato la morte della moglie e altre circostanze dolorose, un fratello ha detto: “Ho imparato che non possiamo scegliere le prove, né quando farle avvenire né quanto spesso.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Quindi ammetti di non saper scegliere quale delle due.
Vậy cô thừa nhận mình không biết là bệnh nào chứ gì?
Può scegliere ciò che vuole, ma le suggerisco il pollo.
Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà.
Generale, è ovvio che avrei dovuto scegliere lei per la sicurezza.
Đại tướng, rõ ràng tôi nên chọn người của ông làm lực lượng an ninh.
All'ingresso di ogni porta c'è sempre la possibilità di scegliere un altro percorso.
Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác
Si può far scegliere ai bambini il personaggio che desiderano rappresentare nella lettura.
Có thể kêu con trẻ chọn diễn vai của nhân vật nào chúng thích trong phần Kinh-thánh đó.
E sono liberi di scegliere la libertà e la vita eterna, tramite il grande Mediatore di tutti gli uomini, o di scegliere la schiavitù e la morte, secondo la schiavitù e il potere del diavolo” (2 Nefi 2:27).
Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27).
Invitali a scegliere quale (se il potere del Signore o il mio impegno) sia più efficace nel risolvere il problema e a spiegarne il motivo.
Mời họ chọn (quyền năng nào của Chúa hoặc nỗ lực nào của tôi) có thể hữu hiệu hơn để giải quyết vấn đề đó, và yêu cầu họ giải thích lý do tại sao.
Perché credo che l'elemento principale per ottimizzare le scelte sia saper scegliere come scegliere.
Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn
Avresti potuto scegliere Re Joffrey.
Em đã có thể chọn Joffrey.
Ci ha incoraggiato a scegliere ciò che è giusto, anche se rappresenta il percorso più difficile.
Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn.
Uno dei modi più sicuri per evitare di andare anche soltanto vicini alla falsa dottrina consiste nello scegliere la semplicità nell’insegnamento.
Một trong những cách thức chắc chắn nhất để tránh ngay cả việc gần đề cập đến giáo lý sai lầm là chọn điều giản dị trong sự giảng dạy của chúng ta.
Non vuole scegliere un impressione sbagliata questa - tutte queste accuse selvaggio si dovrebbe essere in ascolto.
Tôi không muốn anh hiểu nhầm về những lời buộc tội kỳ quái anh được nghe.
Un bambino di sei anni della Primaria ha detto: “Quando sono stato scelto come assistente di classe potevo scegliere un amico come collega.
Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em.
Siamo entusiasti della modalità incognito in Chrome, e farlo in diversi modi, dare alla gente la possibilità di scegliere e dare maggiore consapevolezza di quello che sta succedendo.
Chúng tôi rất khoái về chế độ ẩn danh trong Chrome, và còn nhiều cách khác nữa, cứ hãy cho mọi người thêm sự lựa chọn và nhận biết rõ hơn về những điều đang diễn ra.
Pertanto, dovremmo sforzarci di scegliere il momento opportuno per offrirle.
Do đó, chúng ta nên cố gắng chọn lúc nào thích hợp để mời người ta nhận.
Possiamo scegliere di ignorare le parole di Cristo pronunciate dai Suoi servi debitamente ordinati, di trattarle con leggerezza, di calpestarle sotto i piedi o di ribellarci contro di esse.
Chúng ta có thể chọn bỏ qua, xem thường, làm ngơ hoặc nổi loạn chống lại những lời của Đấng Ky Tô do các tôi tớ đã được sắc phong của Ngài nói ra.
* Quali sono dei modi in cui possiamo scegliere di agire con fede quando non comprendiamo certi comandamenti o li troviamo difficili da osservare?
* Chúng ta có thể chọn những cách nào để hành động với đức tin khi chúng ta không hiểu các giáo lệnh nào đó hoặc thấy là quá khó để tuân giữ các giáo lệnh đó?
È essenziale scegliere le compagnie giuste.
Vì vậy chọn kết hợp với tôn giáo đúng là rất quan trọng.
Avresti potuto scegliere qualsiasi parte di ognuno di noi.
Mày có thể chọn bất kỳ bộ phận nào của bất kỳ ai trong chúng tao.
Utilizza Gestione attività per scegliere i tipi di attività da memorizzare nel tuo account.
Hãy sử dụng các tùy chọn Kiểm soát hoạt động để chọn loại hoạt động được lưu vào tài khoản của bạn.
Potevo scegliere la via più facile e decidere di non dirle niente, rigirandomi nella mia stessa frustrazione, o potevo fare domande per capire di più le sue motivazioni.
Có thể chọn cách nhẹ nhàng và sẽ không nói điều gì với cô ấy, chỉ âm thầm quên đi sự bực tức cá nhân, hay là hỏi để hiểu thêm về động cơ của cô ấy.
Il Presidente tiene in mano i destini del mondo, ma non sa aiutare sua moglie a scegliere gli orecchini.
Gã Tổng thống này giúp chúng ta khỏi lệ thuộc vào dầu mỏ nước ngoài... nhưng lại không giúp nổi vợ chọn khuyên tai.
Ora, il quesito che poniamo è il seguente: in termini di risultati, in termini di numero di rompicapi risolti, voi che siete seduti al posto di guida riuscirete a risolvere un maggior numero di puzzle perché avete controllo, ossia potete decidere che bevanda scegliere, o sarete migliori voi in termini di rompicapi risolti?
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
Sapevo che donna mi sarebbe piaciuto scegliere.
Tôi biết tôi nên chọn bà cụ nào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scegliere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.