scavo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scavo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scavo trong Tiếng Ý.

Từ scavo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự khai quật, sự đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scavo

sự khai quật

noun

sự đào

noun

Se i media iniziano a scavare, l'opinione pubblica sarà il problema minore.
Nếu giới truyền thông thực sự đào sau nó, hãy quên phản ứng của công chúng đi.

Xem thêm ví dụ

" E ́buona terra ricca Th'", ha risposto, scavo di distanza.
" Đó là thứ trái đất giàu tốt, " ông trả lời, đào đi.
Sono 40 anni che scavo qui a Dead Man's Gulch.
Tôi đã quầng nát Khe Dead Man 40 năm nay rồi.
La preparazione per quell’assemblea comportò anche eseguire uno scavo lungo circa 400 metri per far arrivare una conduttura del gas alla cucina.
Việc chuẩn bị cho hội nghị đó bao gồm phải đào một đường rãnh dài 0,4km để chạy đường ống dẫn ga vào nhà bếp!
" Cosa giardino? ", Ha detto con una voce ruvida, fermando il suo scavo per un momento.
Vườn gì? ", Ông nói trong một giọng nói thô, ngăn chặn đào bới của mình cho một thời điểm.
E se scavo nel mio profondo e non ci trovo niente?
Giả sử tôi nhúng chàm thật, nhưng đáy chả có gì thì sao?
Aria fresca, e scavo, e saltando la corda l'aveva fatta sentire così stanco che comodamente si addormentò. & gt;
Không khí trong lành, đào, và nhảy dây, đã khiến cô ấy cảm thấy rất thoải mái mệt mỏi rằng cô đã ngủ. & gt;
Il sito fu scoperto nel 1908 dall'archeologo giapponese Ryūzō Torii; estese campagne di scavo furono portate avanti nel 1935 da Hamada Kosaku e Mizuno Seiichi.
Di chỉ Hồng Sơn Hậu được nhà khảo cổ học người Nhật Torii Ryūzō phát hiện vào năm 1908 và được khai quật quy mô vào năm 1935 bởi Kōsaku Hamada và Mizuno Seiichi.
Vorrei ordinare i filtri dell'acqua e l'attrezzatura per lo scavo dei pozzi per il progetto in Sud Sudan.
Tôi muốn đặt mua máy lọc nước và thiết bị đào giếng cho dự án ở Nam Su-đăng.
Come rivelato nei quaderni di Cope, che registrò il ritrovamento in base al rapporto di Lucas sui siti di scavo nel 1879, l'esemplare proveniva da una collina a sud della cava del Camarasaurus, ora nota come Cope's Nipple.
Theo ghi chú trong sổ chép tay của Cope, được ghi chép dựa trên báo cáo của Lucas tại địa điểm khai quật vào năm 1879, các mẫu vật được phát hiện từ một ngọn đồi nằm phía nam mỏ đá Camarasaurus mà bây giờ được gọi là "Cope's Nipple".
( Alice era stata al mare una volta nella sua vita, ed era venuto al generale conclusione, che ovunque si va sulla costa inglese si trova un certo numero di bagni macchine in mare, alcuni bambini scavo nella sabbia con vanghe di legno, poi una fila di case alloggio, e dietro di loro una stazione ferroviaria ).
( Alice đã đến bên bờ biển một lần trong cuộc sống của cô, và đã đến chung kết luận, rằng bất cứ nơi nào bạn đi trên bờ biển Anh bạn tìm thấy một số tắm máy trên biển, một số trẻ em đào trong cát với mai bằng gỗ, sau đó một hàng nhà nại, và phía sau họ một ga ).
I cristiani dispongono veramente di ottimi strumenti di scavo, il più recente dei quali è la nuova edizione in inglese della Bibbia con riferimenti, che col tempo sarà disponibile in altre lingue.
Vâng, các tín đồ đấng Christ được cung cấp những dụng cụ tốt để đào sâu, dụng cụ mới nhất là cuốn Kinh-thánh mới có đối chiếu bằng Anh-ngữ dần dần cũng sẽ được xuất bản bằng vài thứ tiếng khác nữa.
Lavori di scavo vicino alle Cascate di Celilo, alcuni chilometri ad est di The Dalles, mostrano che gli uomini occupano questo sito per la pesca al salmone da più di 10.000 anni.
Các cuộc khai quật gần Thác Celilo cách The Dalles vài dặm về phía đông đã chứng minh rằng con người đã chiếm khu vực đánh cá hồi lý tưởng này khoảng 10.000 năm.
Bene, si iniziò subito lo scavo, e un numero sempre maggiore di frammenti di teschio cominciò a essere estratto dal deposito.
Và một cuộc khai quật được bắt đầu ngay lập tức, càng nhiều những mảnh vụn của hộp sọ bắt đầu được chiết tách ra khỏi các lớp trầm tích.
Questo è il mio scavo.
Đây là chỗ của tôi.
Non scavo piu'.
Không đào bới gì hết.
Un archeologo, che lavorava nei paraggi, stava osservando lo scavo quando vide comparire due gradini.
Một nhà khảo cổ đang làm việc gần đó, quan sát việc đào bới và thấy xuất hiện hai bậc thang.
Controllo che siano dei pick-up dello scavo. Assicuriamoci di esserci solo noi.
Tôi sẽ so với xe tải ở khu này, để chắc rằng chỉ có chúng ta.
La nonna di Andre ci diede questo avvertimento: “Se continuate a studiare con quella nuova religione scavo una buca e vi ci sotterro”.
Bà ngoại của Andre cảnh cáo chúng tôi: “Tao sẽ đào hố chôn chúng mày, nếu còn tiếp tục học cái đạo mới đó”.
Scavo buche da trent'anni e non ho mai visto niente del genere.
Tôi làm khảo cổ 30 năm nay rồi nhưng chưa từng thấy thứ gì như thế này.
Ci vorranno due settimane solo per fare lo scavo dei plinti”.
Chỉ đào chân tường không thôi cũng mất đến hai tuần”.
Dopo la fine della guerra, Frank Calvert iniziò a ispezionare il sito, ma non aveva fondi sufficienti per un intero scavo.
Sau khi chiến tranh kết thúc, Frank Calvert bắt đầu nghiên cứu vị trí, nhưng thiếu kinh phí để có thể khai thác toàn diện.
Ad esempio, nel Caucaso c'é uno scavo dove si trovano utensili neanderthaliani.
Ví dụ, ở Caucasus là nơi tìm ra nhiều vật dụng của người Neanderthals
Ma i loro preconcetti umani influiranno anche sui metodi di ‘scavo’ adottati.
Nhưng thiên kiến loài người của họ cũng sẽ ảnh hưởng đến phương pháp họ dùng để ‘đào’.
Io scavo più a fondo.
Tôi sẽ điều tra sâu hơn nữa.
E'una storia molto lunga che include un sacco di corse... e un sacco di scavo.
Đó là một câu chuyện rất dài có liên quan đến rất nhiều cuộc chạy bộ và rất nhiều việc đào bới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scavo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.