schernire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schernire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schernire trong Tiếng Ý.

Từ schernire trong Tiếng Ý có các nghĩa là chế giễu, chế nhạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schernire

chế giễu

verb

Mi schernirono facendo un gran baccano per attirare l’attenzione degli altri clienti.
Họ om sòm lớn tiếng chế giễu tôi và cố làm cho những người chung quanh chú ý.

chế nhạo

verb

I capi religiosi disprezzano questi messaggeri e li scherniscono.
Các nhà lãnh đạo tôn giáo khinh thường và chế nhạo các sứ giả này.

Xem thêm ví dụ

Dobbiamo stare attenti a non vantarci, a non essere superbi, a non schernire e a non defraudare.
Chúng ta phải đề phòng tính kiêu ngạo, nhạo báng, và lường gạt.
Un guerriero nemico, un gigante chiamato Golia, terrorizzava l’intero esercito continuando a schernire i soldati e il loro Dio.
Lúc ấy, cả đội quân đang khiếp sợ Gô-li-át, một tên lính khổng lồ trong vòng quân địch. Ngày nào hắn cũng nhạo báng và thách thức họ cùng Đức Chúa Trời của họ.
Uno di essi aveva smesso di schernire Gesù, a differenza del secondo ladrone, messo al palo all’altro lato di Gesù.
Một tên đã ngưng mắng nhiếc Giê-su; trái lại, tên thứ hai bị đóng đinh ở bên kia của Giê-su thì cứ tiếp tục.
Naturalmente nessun genitore vorrebbe vedere schernire o maltrattare il proprio figlio.
Dĩ nhiên, không có cha mẹ nào lại muốn thấy con mình bị chọc ghẹo và bị hành hung.
(Giovanni 8:34) Invece di schernire Dio e perdere la consapevolezza del prossimo giorno di giudizio, i cristiani si sforzano di rimanere “immacolati e senza difetto” dinanzi a Geova. — 2 Pietro 3:14; Galati 6:7, 8.
(Giăng 8:34) Thay vì chế nhạo Đức Chúa Trời và đánh mất sự nhận thức về ngày phán xét sắp đến, tín đồ Đấng Christ cố gắng giữ để “không dấu-vít, chẳng chỗ trách được” trước mặt Đức Giê-hô-va.—2 Phi-e-rơ 3:14; Ga-la-ti 6:7, 8.
qualcun altro invece ci schernirà,
nhiều người khinh khi hay thù ghét, ta không sợ.
Fra quelli che apprezzarono il messaggio c’erano un cattolico, un ateo che era solito schernire chi credeva in Dio e un ragazzo che era un accanito fumatore e un forte bevitore.
Trong số những người hưởng ứng có một bạn theo Công Giáo, một bạn vô thần luôn chế giễu những ai tin nơi Đức Chúa Trời, và một bạn trẻ vừa hút thuốc lá liên tục vừa nghiện rượu.
Possono schernire il profeta Joseph Smith come uomo.
Người ta có thể nhạo báng Tiên Tri Joseph Smith với tư cách là con người.
Schernire e deridere sono attività che non trovano posto in una riunione di quorum — soprattutto quando i sentimenti vengono condivisi apertamente.
Một buổi họp của nhóm túc số không có chỗ cho lời chế nhạo và trêu chọc —nhất là khi những cảm xúc đã được chia sẻ công khai.
Chiaramente, lo scopo della corona non era solo di infliggere dolore ma anche di schernire e deridere.
Để gây ấn tượng mạnh hơn nữa, mục đích của cái mão không những gây ra đau đớn mà còn để trêu chọc và nhạo báng nữa.
Oppure potrebbe indurre alcuni a schernire Isaia e i suoi figli.
Hoặc nó có thể khiến một số người chế nhạo Ê-sai và các con ông.
Ma il vino potrebbe schernire anche in un altro senso.
Tuy nhiên, rượu cũng có thể khiến cho một người trở nên lố bịch bằng cách khác.
Baldassarre, coreggente a Babilonia, arriva al punto di schernire Geova usando i vasi del Suo tempio durante una festa in onore degli dèi babilonesi. — Daniele 5:1-4.
Vua nhiếp chính Bên-xát-sa của Ba-by-lôn thậm chí nhạo báng Đức Giê-hô-va bằng cách dùng khí dụng đền thờ của Ngài trong bữa tiệc để tôn vinh các thần Ba-by-lôn.—Đa-ni-ên 5:1-4.
(1 Corinti 15:33; 2 Tessalonicesi 3:14) Spesso costoro non sono inclini a parlare di cose spirituali; possono addirittura schernire quelli a cui piace parlarne.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14) Những người như thế thường không có khuynh hướng thảo luận về vấn đề thiêng liêng; thậm chí họ có thể chế giễu những ai ưa thích các cuộc thảo luận như thế.
Grazie alla loro vittoria sul mondo, non danno a Satana motivo di schernire Dio.
Vì đã thắng thế gian nên họ đã làm cho Sa-tan không còn cơ sở nào để sỉ nhục Đức Chúa Trời nữa.
l’innocente li schernirà e dirà:
Người vô tội sẽ chế nhạo chúng mà rằng:
Non me ne starei lì a schernire,
Tôi sẽ không ngồi làm kẻ nhạo báng
I due eserciti, quello filisteo e quello israelita, sono bloccati in una situazione di stallo e Golia, giorno dopo giorno, continua a schernire gli avversari.
Hai đội quân Phi-li-tin và Y-sơ-ra-ên rơi vào thế bế tắc khi Gô-li-át cứ lặp đi lặp lại lời sỉ nhục từ ngày này qua ngày khác.
Alcuni asserivano di credere in Dio; altri si limitavano a schernire.
Một số cho là mình tin nơi Đức Chúa Trời, còn những người khác thì chỉ cười chế nhạo.
+ 9 Agli occhi di tutti i regni della terra li farò diventare qualcosa di cui inorridire,+ qualcosa che evocherà terrore, un oggetto di disprezzo, un detto proverbiale, qualcosa da schernire e una maledizione+ in tutti i luoghi in cui li disperderò.
9 Ta sẽ biến chúng thành nỗi kinh hoàng và thảm họa cho mọi vương quốc trên đất,+ thành nỗi sỉ nhục, bài thơ, trò chế giễu và lời rủa sả+ trong mọi nơi mà ta phân tán chúng.
(Romani 4:17) Gli scettici possono schernire l’idea che persone morte tornino in vita, ma ciò è perfettamente in armonia col fatto che “Dio è amore” e che è “il rimuneratore di quelli che premurosamente lo cercano”. — 1 Giovanni 4:16; Ebrei 11:6.
Những người đa nghi có thể chế giễu ý tưởng người chết sống lại, nhưng điều này hoàn toàn phù hợp với sự kiện “Đức Chúa Trời—là sự yêu-thương” và Ngài là “Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài” (1 Giăng 4:16; Hê-bơ-rơ 11:6).
(Lamentazioni 4:16; 5:12) Né l’ha incitata a schernire i prigionieri ebrei per provare una sorta di piacere sadico. — Salmo 137:3.
(Ca-thương 4:16; 5:12) Ngài cũng không hề xui giục họ lấy sự chế giễu dân phu tù Do Thái làm trò vui tàn bạo.—Thi-thiên 137:3.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schernire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.