schermata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schermata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schermata trong Tiếng Ý.

Từ schermata trong Tiếng Ý có các nghĩa là màn hình, màn ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schermata

màn hình

noun

I miei figli adorano lo schermo, lo adorano.
Các con trai tôi, chúng yêu màn hình. Chúng yêu màn hình.

màn ảnh

noun

Devo andare a chiudere la sala e mettermi dietro allo schermo.
Anh nên đi đóng cửa khán phòng và ra sau màn ảnh.

Xem thêm ví dụ

Queste erano schermate di ricerca di Twitter.
Đây là màn hình tìm kiếm Twitter.
Tra queste migliorie troviamo i discorsi con la squadra, un allenamento semplificato e schermate d'aiuto durante il gioco.
Những sự điều chỉnh này bao gồm chế độ nói chuyện với cầu thủ (team-talks), đơn giản hóa việc tập luyện, và màn hình trợ giúp trong game.
Nella schermata di download delle app non viene più indicata l'autorizzazione "accesso completo a Internet", ma puoi consultare in qualsiasi momento l'elenco completo di autorizzazioni seguendo le istruzioni riportate nella sezione "Vedere tutte le autorizzazioni di un'app specifica" precedente.
Các ứng dụng sẽ không còn hiển thị "quyền truy cập Internet đầy đủ" trên màn hình tải xuống nhưng bạn luôn có thể nhìn thấy danh sách quyền đầy đủ bằng cách làm theo hướng dẫn bên dưới phần "Xem tất cả các quyền đối với một ứng dụng cụ thể" ở trên.
Nella schermata principale di Impostazioni Google, tocca Altro [Altro] [e poi] Utilizzo e diagnostica.
Trên màn hình Cài đặt Google chính, hãy nhấn vào biểu tượng Thêm [Thêm] [Sau đó] Sử dụng và chẩn đoán.
Non è necessario uscire questa schermata per modificare un offset
Tôi không có để thoát khỏi màn hình này để thay đổi một đối tượng dời hình
Questa è una schermata di GitHub, il primo servizio di hosting Git, e ogni volta che un programmatore usa Git per fare un cambiamento importante, creando un nuovo file, modificandone uno esistente, unendo due file, Git crea questo tipo di firma.
Đây là ảnh chụp GitHub, dịch vụ hosting chính của Git, mỗi khi 1 lập trình viên dùng Git để tạo 1 thay đổi bất kì, tạo file mới, chỉnh sửa phải đã có, kết hợp 2 file, Git tạo ra kí hiệu thế này.
Nota: in genere le app accedono a Internet, pertanto troverai il gruppo di autorizzazioni relative alle informazioni sulla connessione Wi-Fi nella schermata di download soltanto durante l'installazione di un'app.
Lưu ý: Vì các ứng dụng thường truy cập Internet nên bạn sẽ chỉ nhìn thấy nhóm quyền đối với thông tin kết nối Wi-Fi trên màn hình tải xuống khi cài đặt ứng dụng.
(Risate) Questa schermata è tratta da un video promozionale, prodotto da Gamma.
Ảnh này lấy từ một video chào hàng mà Gamma đã sản xuất.
Assicurati di preparare uno spazio da riservare agli annunci durante il caricamento di una nuova schermata nell'applicazione.
Đảm bảo chuẩn bị khoảng không cố định cho quảng cáo khi tải màn hình mới trong ứng dụng của bạn.
Prima di completare un acquisto, nella schermata di pagamento visualizzerai sempre le imposte che ti verranno addebitate.
Bạn sẽ luôn nhìn thấy mức thuế được tính trên màn hình thanh toán trước khi hoàn tất giao dịch mua của mình.
Inoltre, evita di posizionare gli annunci in una schermata dell'app nei momenti in cui gli utenti rivolgono altrove la loro attenzione.
Bạn cũng không nên đặt quảng cáo trên màn hình ứng dụng khi người dùng không tập trung vào màn hình.
Prima di passare alla schermata successiva, si noti che posso fare jogging assi della macchina senza lasciare il display
Trước khi chúng tôi chuyển sang màn hình tiếp theo, lưu ý rằng tôi có thể chạy bộ máy trục mà không để lại màn hình
Ora abbiamo un appunti visualizzabili nel lato inferiore destro della schermata " Modifica "
Chúng tôi bây giờ có một có thể xem được clipboard ở phía dưới bên phải của màn hình " Chỉnh sửa "
Se un bambino il cui Account Google è gestito mediante Family Link deve ottenere l'approvazione di un genitore per contenuti di Play, quando tenta di accedere ai contenuti o di scaricarli verrà visualizzata una schermata con due opzioni:
Khi có Tài khoản Google được giám sát bằng Family Link và buộc phải xin cha mẹ phê duyệt để có thể tải xuống hoặc truy cập vào nội dung trên Play, trẻ sẽ thấy màn hình có hai tùy chọn như sau:
Puoi trovare l'elenco di tutte le autorizzazioni del gruppo "Altre" sul Play Store, incluse le autorizzazioni che non sono state mostrate nella schermata di download dell'app.
Bạn sẽ thấy tất cả các quyền trong nhóm "Khác" được liệt kê trên Cửa hàng Play, bao gồm cả các quyền không được hiển thị trên màn hình tải xuống ứng dụng.
Che sia attraverso la carta stampata, i film, la televisione, canzoni oscene, volgarità telefoniche o schermate guizzanti sullo schermo del computer personale, la pornografia crea una dipendenza opprimente ed è gravemente dannosa.
Cho dù qua giấy mực, phim ảnh, truyền hình, những lời ca tục tĩu, lời nói thô tục trên điện thoại, hoặc lập lòe trên màn ảnh máy vi tính cá nhân, thì hình ảnh sách báo khiêu dâm cũng gây nghiện ngập đến mức say mê và nguy hại một cách trầm trọng.
Sulla schermata principale di Impostazioni Google, tocca Altro [Altro] [e poi] Cancella dati app.
Trên màn hình Cài đặt Google chính, hãy nhấn vào biểu tượng Thêm [Thêm] [Sau đó] Xóa dữ liệu ứng dụng.
Nella schermata successiva, l'app confermerà che l'ora è stata sincronizzata, dopodiché dovresti essere in grado di utilizzare i tuoi codici di verifica per accedere.
Trên màn hình tiếp theo, ứng dụng sẽ xác nhận rằng thời gian đã được đồng bộ hóa và hiện giờ, bạn có thể sử dụng mã xác minh của mình để đăng nhập.
Deve essere sempre possibile uscire da qualsiasi schermata contenente un annuncio senza dover fare clic sull'annuncio (ad esempio, aggiungi un pulsante "indietro" o "menu").
Phải có cách để thoát khỏi mọi màn hình chứa quảng cáo mà không phải nhấp vào quảng cáo (ví dụ: bạn nên thêm nút "quay lại" hoặc "menu").
Perdonate la semplicità di questa schermata.
Vậy hãy chấp nhận sự đơn giản này và tôi sẽ cho bạn xem thứ này.
Più i computer diventavano complessi, più i nostri studenti perdevano di vista la foresta per concentrarsi sugli alberi; infatti è impossibile creare una connessione con l'anima della macchina se avete a che fare con un PC o con un Mac poiché sono schermati da numerosi strati di software proprietario, chiuso.
Vì máy tính trở nên ngày càng phức tạp, các học trò của chúng tôi chỉ còn thấy cây mà không thấy rừng, và quả nhiên, thật khó để kết nối với tâm hồn của máy móc nếu bạn tương tác với các hộp đen P. C hay Mac đã bị che đậy bởi hàng tá các lớp phần mềm độc quyền.
Gli annunci non devono essere inseriti in schermate "senza uscita" o senza contenuti (ad esempio pagine di ringraziamento, accesso, uscita, errore e così via).
Bạn không được đặt quảng cáo trên màn hình "cuối cùng" hoặc màn hình không có nội dung (ví dụ: trang Cảm ơn, Đăng nhập, Thoát, Lỗi, v.v.).
S + e non ritrovi quella schermata ti spedisco a sminare un campo minato, col martello!
Nếu cậu không tìm ra cái màn hình đó tôi sẽ bắt cậu đi dò mìn, với một cái búa đó.
Il suono della spada laser fu creato dall'ingegnere del suono Ben Burtt, combinando il rumore del motore di un vecchio proiettore cinematografico e l'interferenza di un televisore su un microfono non schermato.
Hiệu ứng âm thanh của gươm ánh sáng được phát triển bởi Burtt như một sự kết hợp giữa tiếng ồn của động cơ trong máy chiếu phim đã cũ và tiếng nhiễu gây ra bởi một bộ truyền hình trên micro không chắn chắn.
Quando si preme il tasto [ MDI ], ottengo la schermata input manuale dei dati stesso come prima
Khi tôi bấm phím [ MDI ], tôi nhận được màn cùng một hướng dẫn sử dụng dữ liệu đầu vào hình như trước khi

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schermata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.