schermo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schermo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schermo trong Tiếng Ý.

Từ schermo trong Tiếng Ý có các nghĩa là màn bạc, màn hình, màn ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schermo

màn bạc

noun

quanti di voi conoscono almeno una persona sullo schermo?
có bao nhiêu bạn biết ít nhất một người trên màn bạc?

màn hình

noun (Periferica informatica che permette di mostrare delle informazioni sotto forma di testo o di immagini.)

I miei figli adorano lo schermo, lo adorano.
Các con trai tôi, chúng yêu màn hình. Chúng yêu màn hình.

màn ảnh

noun

Devo andare a chiudere la sala e mettermi dietro allo schermo.
Anh nên đi đóng cửa khán phòng và ra sau màn ảnh.

Xem thêm ví dụ

Useremo schermi TV o qualcosa di equivalente per i libri elettronici del futuro.
Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai.
Ora guardiamo sia dentro gli schermi, che nel mondo che ci circonda.
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
Su uno schermo leggono le informazioni su quel vino.
Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu.
Non siete RoboCop, e non siete Terminator, ma siete cyborg ogni volta che guardate lo schermo di un computer o usate uno dei vostri cellulari.
Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình.
In genere penso che il libro di solito è meglio, ma, detto questo, il fatto è che Bollywood ora sta portando un certo tipo di Indianità e di cultura Indiana in tutto il mondo, non solo nella diaspora Indiana in Gran Bretagna e USA, ma sugli schermi di Arabi e Africani, di Senegalesi e Siriani.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
Se vivessimo nel mondo dello schermo, avremmo tra le mani una popolazione in crisi.
Vấn đề là, nếu ta sống trong thế giới của phim, ta sẽ bắt gặp ngay sự khủng hoảng dân số trong đó.
Su uno ci sono caduto sopra e ho rotto lo schermo.
Rồi làm rơi 1 cái khác, màn hình nó hư luôn.
I mobili sono studiati in modo che i bambini possano sedersi di fronte a grandi, potenti schermi, potenti reti per la connessione, ma in gruppo.
Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm.
Ma se attiviamo il tracciamento della testa, il computer può cambiare l'immagine sullo schermo e farlo rispondere ai movimenti della testa.
Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu.
Ma li ascolteremmo se apparissero sul nostro schermo televisivo o su Internet?
Nhưng chúng ta có lắng nghe khi họ xuất hiện trên truyền hình hay trên Internet không?
Qui abbiamo reinventato la mashrabiya, un archetipo di architettura araba antica, e abbiamo creato uno schermo in cui ogni fessura è diversa da tutte le altre per dare forma alla luce e al calore che vi si muovono attraverso.
Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó.
Su quello schermo, potremmo essere una qualunque nave di questo porto.
Trên radar, ta để lại cảng con tàu nào cũng được.
Intendo tutti coloro che si trovano qui e quelli che guardano lo schermo.
Đó cũng là trách nhiệm của mọi người ở đây, và những ai đang theo dõi qua màn hình.
Ecco la prima esplorazione di quest'idea, dove i personaggi possono essere fisici o virtuali e dove il contenuto digitale può letteralmente uscire dallo schermo e poi ritornarci.
Đây là khám phá đầu tiên của sáng kiến này, nơi mà nhân vật có thể là thực hoặc ảo, và nơi nội dung kỹ thuật số có thể thực sự rời khỏi màn hình đi vào thế giới thực rồi quay trở lại.
Se noti una discrepanza di prezzo dopo aver selezionato il volo, utilizza il pulsante di feedback nell'angolo in basso a sinistra dello schermo durante la ricerca su Google Voli.
Nếu bạn nhận thấy có chênh lệch về giá sau khi chọn chuyến bay, hãy sử dụng nút phản hồi ở góc dưới bên trái của màn hình khi tìm kiếm trên Google Chuyến bay.
Allora spostai la sedia più vicino all’anziano Eyring e allo schermo del computer e prestai molta più attenzione!
Do đó, tôi kéo ghế lại gần Anh Cả Eyring và màn ảnh máy vi tính hơn một chút rồi tôi chú ý kỹ hơn!
Ha un potere di attrazione: porta verso di sé ciò che si tocca sullo schermo.
Ngoài ra còn có ảnh nền động, cho phép hiển thị chuyển động của ảnh trên màn hình nền.
E quando le persone entravano nella stanza, si vedevano sullo schermo, ma con una differenza: una persona rimaneva sempre invisibile ovunque si spostasse nella stanza.
Khi mọi người bước vào phòng họ sẽ thấy bản thân trên màn hình, trừ 1 điều khác biệt: là có 1 người luôn luôn tàng hình dù họ di chuyển đến đâu trong phòng.
Durante le conferenze del fratello Young brani biblici venivano proiettati su uno schermo
Khi anh Young nói bài diễn văn, các câu Kinh Thánh được chiếu trên màn hình
Mi vedete sullo schermo?
Thấy tôi trên màn ảnh không?
Nel 1907, lo scienziato russo Boris Rosing utilizzò uno schermo CRT in un esperimento per la ricezione di un segnale video che disegnava un'immagine.
Năm 1907 nhà khoa học người Nga Boris Rosing sử dụng một màn hình CRT ở cuối điểm nhận của một tín hiệu video thử nghiệm nhằm tạo một bức tranh.
Poi va a un centro di diagnosi, e a un minuto dal vostro attacco di cuore, il vostro segnale appare sullo schermo di un computer e il computer analizza il vostro problema.
Sau đó nó tới trung tâm chẩn đoán, và trong vòng một phút sau khi bạn bị nhồi máu, tín hiệu của bạn sẽ xuất hiện trên màn hình của 1 máy tính và nó sẽ phân tích vấn đề của bạn là gì.
Un altro uso possibile: a volte guardiamo cose su un telefonino che sono più grandi dello schermo stesso.
Thỉnh thoảng, chúng ta xem cái gì đó trên điện thoại, mà nó to hơn chiếc điện thoại.
Il video non è stato riavvolto del tutto e sullo schermo compare l’inizio del banchetto.
Cuốn băng chưa được tua lại hết, và đoạn phim hiện lên màn hình là phần bắt đầu bữa tiệc tối.
Quindi c'è questo grande schermo, e non ci sono pianeti perché sfortunatamente, a dire il vero, non funziona molto bene perché le onde di luce della luce e le onde si diffrangono intorno allo schermo come nel telescopio.
Đây là cái màn hình lớn đó, không có hành tinh nào, bởi không may là nó không thực sự hiệu quả, bởi tia sáng và sóng nhiễu xạ quanh màn hình giống như ở kính viễn vọng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schermo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.