scherzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scherzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scherzare trong Tiếng Ý.
Từ scherzare trong Tiếng Ý có nghĩa là nói đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scherzare
nói đùaverb Non deve prestare attenzione agli scherzi di mio marito. Anh đừng để ý đến lời nói đùa của chồng ta. |
Xem thêm ví dụ
Vuoi scherzare? Cô đùa à? |
Sempre a scherzare, sempre a fare la pagliaccia. Luôn kể chuyện cười, luôn làm trò cười. |
Basta scherzare. Vượt hơn bà tính! |
Non sono dell'umore giusto per scherzare! Mình không có tâm trạng để đùa đâu! |
non scherzare con la scimmia. Đừng lằng nhằng với Bà Khỉ này! |
Il loro modo di parlare o di scherzare può farci capire se sono persone da frequentare assiduamente? Lối trò chuyện, có lẽ những lời giễu cợt của họ, có thể cho thấy chúng ta có nên chơi thân thiết với họ không? |
Vuoi scherzare! Cậu đùa à! |
Non scherzare con John Petty. Đừng có lạng quạng với John Petty đó nhóc |
Anche se trovava il tempo per scherzare, papà era un uomo serio. Dù cũng có lúc hài hước nhưng cha là người nghiêm túc. |
Ti piace scherzare? Ông chủ, đừng đùa như thế. |
Frankie, vuoi scherzare? Anh đang đùa à, Frankie. |
Vorrà scherzare. Bà đùa tôi hay đéo gì. |
Non sono affari miei, Perry, ma vorrei consigliarti di non scherzare con Mervyn Aldrich. “Nếu đó không phải là việc của tôi, Perry, tốt hơn là anh không nên làm trò khỉ với Mervyn Aldrich, hắn khó chơi đấy.” |
E'per scherzare, novellina. Chỉ cần đùa tí thôi mà, người mới. |
Vogliamo scherzare? Cô đùa tôi chắc. |
Perché è meglio non scherzare con El Topo. Nếu không, tao sẽ không tha cho nó đâu. |
Se credete di poter scherzare, vi sbagliate di grosso. Nếu các cậu nghĩ chuyện này đáng mang ra đùa, thì các cậu hãy cẩn thận đấy. |
Vuoi scherzare? Đúng là như thế. |
Ho bisogno di scherzare, ogni tanto. Thỉnh thoảng tôi phải đùa giỡn một chút. |
E adesso consapevolmente accettava la sua compagnia, gli con sentiva di scherzare con lei, di corteggiarla e... Và bây giờ cô chủ động để mình bầu bạn với anh, cho phép anh chọc ghẹo cô, tán tỉnh cô, và... |
Io non scherzare. Tôi không đùa đâu. |
Non scherzare con queste cose; non bchiedere ciò che non dovresti. Chớ coi thường những điều này; chớ bcầu xin điều gì mà ngươi không nên cầu xin. |
Vuoi scherzare! Đừng có đùa tôi nhé. |
Vuoi scherzare? Cô đang đùa tôi à? |
c'e'poco da scherzare. Đây không phải chuyện đùa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scherzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scherzare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.