sciarpa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sciarpa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sciarpa trong Tiếng Ý.
Từ sciarpa trong Tiếng Ý có các nghĩa là khăn quàng, khăn quàng cổ, khăn choàng cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sciarpa
khăn quàngnoun E io che trovavo strano il mio ex ragazzo perché portava la sciarpa. Thế mà tớ nghĩ bạn trai trước của mình hơi khác lạ vì cậu ấy đeo khăn quàng. |
khăn quàng cổnoun Sarà la tua sciarpa! Chắc hẳn là cái khăn quàng cổ của cậu! |
khăn choàng cổnoun |
Xem thêm ví dụ
Portava alti stivali di pelle, pantaloni da equitazione, una vecchia giacca di pelle, un meraviglioso elmetto e quei fenomenali occhialetti - e inevitabilmente una sciarpa bianca che volava nel vento. Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. |
Allora abbiamo realizzato una tastiera portatile da usare in acqua, e abbiamo etichettato quattro oggetti con cui loro amano giocare: Sciarpa, Fune, Sargasso e Onde di prua da cavalcare un'attività molto divertente per un delfino. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
Ma non aveva disceso ancora il primo scalino che una mano di ferro lo afferrò per la sciarpa e lo fermò. Chàng vừa xuống bậc thang đầu tiên, thì một bàn tay sắt đã nắm lấy đai áo chàng và giữ chàng lại. |
L’aprile scorso, sulla cima dell’Ensign Peak, anche noi tre abbiamo spiegato una bandiera fatta con un bastone da passeggio e una sciarpa peruviana color oro. Tháng Tư vừa qua, trên đỉnh Ensign Peak, ba người phụ nữ chúng tôi, cũng phất cao một ngọn cờ mà chúng tôi làm từ một cây gậy chống và một cái khăn choàng màu vàng của nước Peru. |
Lei ha la sciarpa sulla destra. Nó đã lấy cái vòng bằng cánh phải của mình. |
Tuttavia, la sua sciarpa e il suo cappello rimangono gli stessi. Miếng đệm vai và viền găng tay của cô bé cũng khác so với mọi người. |
Sciarpa rossa. Khăn quàng đỏ. |
Scordati un'altra danza con le sciarpe! Chúc mừng em lại được xem anh nhảy khăn lần nữa. |
Come “cura” gli stregoni le avevano prescritto l’argilla, le sciarpe e gli amuleti. Những thầy phù thủy chữa bệnh đã dùng đất sét, khăn choàng và bùa chú như là một phương tiện để “trị bệnh”. |
Hai una sciarpa, o qualcosa del genere? Cô có mũ hay khăn gì không? |
E' una serpe, un serpente in divisa italiana, con una bella sciarpa intorno al collo! Anh chẳng khác gì một con rắn độc dưới bộ quân phục Ý với chiếc khăn choàng quanh cổ |
Che diavolo ci fa quel DNA sulla tua sciarpa? Vậy thì thế quái nào lại có DNA của nó trên khăn của cô? |
Trovavo varie stoffe in giro per casa e dicevo: "Questa potrebbe essere una sciarpa o un cappello", avevo tante idee per il design. Tôi tìm những thớ vải khác nhau quanh nhà, và nói “Cái này có thể làm khăn quàng hoặc mũ,” và tôi dùng tất cả những ý tưởng này vào thiết kế. |
E portava occhiali da sole e sciarpa, ovviamente per nascondere il viso. Và cô ta đã đeo kính mát và một khăn quàng cổ, rõ ràng là để che giấu khuôn mặt của mình. |
Mi hai mai visto indossare una sciarpa? Anh đã bao giờ thấy tôi quàng khăn chưa? |
Una volta ho ballato nudo per lei con delle sciarpe. Một lần tớ đã nhảy khỏa thân với một chiếc khăn cho cô ấy xem. |
(Fischio) Questo è il fischio per la Sciarpa, che è anche associato a un simbolo visivo. (Tiếng huýt sáo) Và đây là tiếng huýt sáo, có liên hệ với biểu tượng dễ nhận thấy. |
Si e'tirato su la sciarpa quando e'andato verso di loro. Hắn kéo khăn lên khi hắn bước tới chỗ họ. |
La donna indossa come copricapo una sciarpa tradizionale. Người phụ nữ ấy đội khăn truyền thống |
Abbiamo chiamato questa femmina " La ladra della sciarpa ", perché nel corso degli anni è scappata con una dozzina di sciarpe. Chú cá heo này, chúng tôi gọi là " kẻ cắp vòng cổ " vì trong nhiều năm qua nó luôn được giải thoát khỏi khoảng 12 cái vòng. |
E se portassi la sciarpa così? Nếu tôi choàng khăn như thế này thì sao? |
Si', " La Sciarpa " e'un romanzo molto avvincente. Phải, Chiếc khăn chòang là tác phẩm hấp dẫn. |
Portava alti stivali di pelle, pantaloni da equitazione, una vecchia giacca di pelle, un meraviglioso elmetto e quei fenomenali occhialetti - e inevitabilmente una sciarpa bianca che volava nel vento. Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng --- và, không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. |
Bella sciarpa! Khăn đẹp. |
Abbiamo chiamato questa femmina “La ladra della sciarpa”, perché nel corso degli anni è scappata con una dozzina di sciarpe. Chú cá heo này, chúng tôi gọi là "kẻ cắp vòng cổ" vì trong nhiều năm qua nó luôn được giải thoát khỏi khoảng 12 cái vòng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sciarpa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sciarpa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.