scimmia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scimmia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scimmia trong Tiếng Ý.

Từ scimmia trong Tiếng Ý có các nghĩa là khỉ, con khỉ, thằng ranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scimmia

khỉ

noun

Ma la scimmia ha gradualmente sviluppato una strategia.
Nhưng con khỉ dần nghĩ ra một chiến lược.

con khỉ

noun

Una scimmia vestita di seta è sempre una scimmia.
Một con khỉ mặc áo lụa vẫn là một con khỉ.

thằng ranh

noun

Xem thêm ví dụ

Grazie, ma non mi serve proprio una scimmia.
Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ.
La scimmia!
Đồ khỉ khô!
Le scimmie sono piuttosto aggressive, come gli alberi di mele.
Những con khỉ khá là hung hăng, những cây táo cũng vậy.
* E anche se in alcuni animali venissero scoperte aree analoghe, resta il fatto che gli scienziati non riescono a insegnare alle scimmie che a produrre pochi suoni rozzi.
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
Al Re Scimmia.
Tôn Ngộ Không.
Una scimmia che portava con sé...
Lê Văn luyện...
Il nocciolo del problema consiste nel fatto che la macchina che utilizziamo per pensare ad altre menti, ovvero il nostro cervello, è fatto di pezzi, cellule cerebrali che sono le stesse di tutti gli altri animali, scimmie, topi e persino lumache marine.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
Sei seduto qui con queste scimmie e lo dici a me?
Mày ngồi đây với mấy con khỉ này và nói vậy với tao à?
Chiamavo l'amuleto " signor Scimmia ".
Tôi gọi cái bùa đó là Ngài Khỉ.
Invece la tua scimmia si'?
Con khỉ của con làm được à?
Li poteva fare anche una scimmia.
Một con khỉ cũng làm được món đó.
L'Imperatore guardò verso il fiume e vide la pecora, la scimmia, e il gallo tutti su una zattera, sforzandosi insieme di spingerla attraverso le piante.
Ngọc Hoàng nhìn ra dòng sông và thấy cừu, khỉ, gà đang ở trên một cái bè và cùng nhau đẩy nó ra khỏi đám rong rêu.
Ora in realtà abbiamo osservato diverse parti dell'area corticale in una scimmia che apprende questo compito.
Chúng tôi quan sát các vùng vỏ não khác nhau lúc khỉ học làm thao tác này.
Ok, questo ci suggerisce che contrariamente al vecchio adagio che dice, "scimma vede, scimmia fa" la vera sorpresa è che tutti gli altri animali non possono farlo -- quantomeno non molto.
Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều.
Soltanto le scimmie parlano.
chỉ có khỉ mới biết nói.
Il link che ho selezionato qui, beh, lemuri, scimmie e scimpanzé hanno l'opisthenar piccolo.
Và liên kết tôi nhấp vào ở đây, Vâng, vượn cáo, khỉ và tinh tinh có lòng bàn tay.
La scimmia ha capito che ciò che faceva il suo braccio lo faceva anche quello artificiale.
Nó nhận ra là cánh tay giả sẽ làm bất cứ chuyển động nào cánh tay của nó thực hiện.
Poi, una sola delle due scimmie sentiva il suono temuto, che induceva in lei un'espressione di spavento.
Một trong hai con khỉ sau khi nghe thấy tín hiệu đáng ngại kia, thì biểu lộ sự sợ hãi.
Come disse uno scienziato: “Non siamo solo scimmie più intelligenti”.
Như một nhà khoa học nói, “chúng ta không chỉ giản dị là những con khỉ lanh lợi hơn”.
I pronto soccorso sono stati presi d'assalto da pazienti infetti dal cosiddetto " virus delle scimmie ".
Các phòng cấp cứu đầy nghẹt những bệnh nhân có các triệu chứng... của loại bệnh mà giờ đây được gọi là " Cúm Khỉ ".
Perché le scimmie vogliono disperatamente andar d'accordo con le altre scimmie
Bời vì những con khỉ muốn hoà hợp với những con khỉ khác
Salta sulla schiena della scimmia, torna a casa, rilassati, tutto andra ́ bene.
Nhảy lên lưng khỉ, quay về, nghỉ ngơi, mọi người đều vui.
Noi non siamo scimmie da circo.
Chúng ta có diễn trò khỉ đâu Dave.
non scherzare con la scimmia.
Đừng lằng nhằng với Bà Khỉ này!
Questa è la persona che ha cacciato la scimmia che appare nell'ultima foto che vi ho mostrato.
là người đã săn được một con khỉ trong hình cuối cùng tôi đã cho các bạn xem.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scimmia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.