sciare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sciare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sciare trong Tiếng Ý.
Từ sciare trong Tiếng Ý có nghĩa là trượt tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sciare
trượt tuyếtverb (Scivolare sulla neve con gli sci, soprattutto come uno sport.) La mia famiglia va a sciare ogni inverno. Mùa đông nào gia đình tôi cũng đi trượt tuyết. |
Xem thêm ví dụ
Molto tempo prima di quell’evento, ci sono stati molti giorni in cui mi è sembrato di sciare in luce piatta e mi sono posta la domanda: “Cos’ha in serbo per me il futuro?” Trước đó rất lâu, có nhiều ngày tôi cảm thấy như mình đang trượt tuyết trong áng sáng dàn đều , và đặt ra câu hỏi: “Tương lai của tôi sẽ như thế nào?” |
E quindi, misi insieme le due cose che amavo di più, ovvero sciare e fare surf. Và như vậy, Tôi kết hợp hai thứ mà tôi thích nhất, đó là trượt tuyết và lướt ván buồm. |
Mi da'proprio fastidio che siate andati a sciare e non mi avete nemmeno invitato. Tớ rất bực khi cậu đi trượt tuyết mà lại không rủ tớ. |
Alcuni turisti che vanno sulle Alpi a sciare o a fare snowboard perdono la vita travolti dalle valanghe perché ignorano i segnali che vietano di andare fuori pista. Chẳng hạn, những vụ tuyết lở trong dãy núi Alps ở Áo, Pháp, Thụy Sĩ và Ý đôi khi cướp đi mạng sống của những du khách lờ đi những biển báo khuyến cáo họ chỉ trượt tuyết theo những đường an toàn được quy định. |
Molto tempo prima di quell’evento, ci sono stati molti giorni in cui mi è sembrato di sciare in luce piatta e mi sono posta la domanda: “Cos’ha in serbo per me il futuro?” Trước đó rất lâu, có nhiều ngày tôi cảm thấy như mình đang trượt tuyết trong áng sáng dàn đều, và đặt ra câu hỏi: “Tương lai của tôi sẽ như thế nào?” |
Quand’ero una giovane donna, presi in prestito degli sci veramente troppo lunghi e degli scarponi esageratamente grandi, e un’amica mi insegnò a sciare! Khi còn là một thiếu nữ, tôi đã mượn những cái ván trượt tuyết quá dài, và những đôi giày trượt tuyết rộng vô cùng, và một người bạn đã dạy tôi trượt tuyết! |
Prima della mia conversione, la mia aspirazione nella vita era quella di sciare e, di conseguenza, finite le superiori, mi trasferii in Europa per realizzare tale desiderio. Trước khi cải đạo, hoài bão của cuộc đời tôi là trượt tuyết, do đó, tôi dọn sang châu Âu sau khi học xong trung học để hoàn thành ước nguyện đó. |
Vede, i rapitori di solito non portano le vittime a sciare. Những kẻ bắt cóc thường không đưa nạn nhân đi trượt tuyết đâu. |
Sapete, l'atleta professionista che ama sciare, lo fa seriamente, ma adora farlo. động viên chuyên nghiệp thích trượt tuyết họ nghiêm túc với nó, nhưng họ yêu nó |
Sciare. Trượt tuyết. |
Il weekend che sono andata a sciare. Đợt cuối tuần em đi trượt tuyết. |
La mia famiglia va a sciare ogni inverno. Mùa đông nào gia đình tôi cũng đi trượt tuyết. |
Ha la stessa età, ma non è finito in casa di riposo; sta andando a sciare. Nó cùng tuổi với con sâu trước nhưng nó không phải vào viện dưỡng lão. nó như đang truọt tuyết vậy |
Mi ha insegnato a sciare. Dạy tôi trượt tuyết. |
Questa è la massima risoluzione che raggiungono le mappe, e per raggiungerlo si deve letteralmente sciare su una crosta gelata, una superficie galleggiante di ghiaccio sull'Oceano Artico. Cũng giống như bản đồ ở đây, và để tới được đó, bạn phải đi qua phần băng giá của vỏ trái đất, lớp băng mỏng trên Bắc Băng Dương. |
Adoro sciare! Tôi yêu trượt tuyết! |
E dovete anche sapere che possiamo andare a sciare in inverno quando ci sono meno 20 gradi. Và bạn biết rằng ta vẫn có thể trượt tuyết dù nhiệt độ mùa đông là -20 độ C. |
Insieme al mio costruttore di gambe assemblammo delle parti a caso e costruimmo un paio di piedi con cui poter sciare. Người làm chân giả và tôi gắn các bộ phận một cách ngẫu nhiên và tạo ra một đôi chân giả có thể dùng để trượt ván tuyết. |
Egli ha fatto questa osservazione durante una riunione sacramentale: “Mio padre non riesce a capire perché qualcuno dovrebbe andare in chiesa quando potrebbe andare a sciare, ma a me piace davvero andare in chiesa. Anh ấy đã nói về điều này trong một buổi họp Tiệc Thánh: “Cha tôi không thể hiểu tại sao mọi người đi nhà thờ trong khi họ có thể đi trượt tuyết, nhưng tôi thực sự thích đi nhà thờ. |
Per esempio, li ho portati a sciare nella Catena del Medio-Atlantico, la catena di montagne nel centro dell'Oceano Atlantico. Hoặc tôi cho chúng lướt nước ở sống núi giữa Đại Tây Dương , nơi ranh giới của Đại Tây Dương và dãy núi cao nhất thế giới. |
Andammo a sciare in una bellissima giornata di primavera inondata da un sole luminoso, con una neve perfetta e un cielo blu senza nuvole. Chúng tôi đi trượt tuyết vào một ngày mùa xuân đẹp trời chói chan ánh nắng, tuyết rơi thật hoàn hảo và bầu trời quang đãng, trong xanh. |
Sciare a San Moritz, il casinò a Monte Carlo i safari in Africa. đánh bạc ở Monte Carlo... đi săn ở Châu Phi tăm tối. |
Un po' di anni fa ha tentato di sciare fino al Polo Nord. Rất nhiều năm về trước ông đã đi tới Bắc Cực. |
Andai in bicicletta alle mie lezioni e, quando arrivò l’inverno, provai a camminare o sciare ove possibile. Tôi đạp xe đi học nhạc, và khi mùa đông đến, tôi cố gắng đi bộ hay đi bằng ván trượt tuyết nếu có thể được. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sciare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sciare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.